Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 圧

Hán Việt
ÁP
Nghĩa

Ép, đè nén, áp suất


Âm On
アツ エン オウ
Âm Kun
お.す へ.す おさ.える お.さえる

Đồng âm
ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết ẤP Nghĩa: Làng xã, cộng động Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: chèn ép, ép, vắt Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết
圧
  • Chỗ sườn núi 厂 áp 圧 lực đất 土 rất lớn.
  • Đất ở sườn núi dĩ nhiên là AP lực rồi
  • Báo cáo! báo cáo!!! Vùng ĐẤT dưới SƯỜN NÚI đã bị giặc ÁP chế.
  • Có đất (THỔ) ở sườn núi (HÁN) việc bán nó là 1 ÁP lực
  • TAY mang GIÁP, ÁP vào địch
  1. Áp lực.
  2. Trấn áp
Ví dụ Hiragana Nghĩa
低気 ていきあつ áp suất thấp
低血 ていけつあつ bệnh huyết áp thấp; huyết áp thấp
低電 ていでんあつ điện thế thấp
ないあつ Sức ép bên trong; áp lực bên trong
する あつする nhấn
Ví dụ âm Kunyomi

おす ÁPTới vết lõm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いあつ UY ÁPSự ép buộc
しあつ CHỈ ÁPCách xoa bóp chữa bệnh bằng ngón tay
きあつ KHÍ ÁPÁp suất không khí
きあつ KHÍ ÁPÁp suất hơi
ゆあつ DU ÁPThuỷ lực học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa