- Chỗ sườn núi 厂 áp 圧 lực đất 土 rất lớn.
- Đất ở sườn núi dĩ nhiên là AP lực rồi
- Báo cáo! báo cáo!!! Vùng ĐẤT dưới SƯỜN NÚI đã bị giặc ÁP chế.
- Có đất (THỔ) ở sườn núi (HÁN) việc bán nó là 1 ÁP lực
- TAY mang GIÁP, ÁP vào địch
- Áp lực.
- Trấn áp
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低気圧 | ていきあつ | áp suất thấp |
低血圧 | ていけつあつ | bệnh huyết áp thấp; huyết áp thấp |
低電圧 | ていでんあつ | điện thế thấp |
内圧 | ないあつ | Sức ép bên trong; áp lực bên trong |
圧する | あつする | nhấn |
Ví dụ âm Kunyomi
圧 す | おす | ÁP | Tới vết lõm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
威 圧 | いあつ | UY ÁP | Sự ép buộc |
指 圧 | しあつ | CHỈ ÁP | Cách xoa bóp chữa bệnh bằng ngón tay |
気 圧 | きあつ | KHÍ ÁP | Áp suất không khí |
汽 圧 | きあつ | KHÍ ÁP | Áp suất hơi |
油 圧 | ゆあつ | DU ÁP | Thuỷ lực học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|