- Con tin nhẫn nhịn trước binh đao
- Mũi “dao” đâm xuống chữ “tâm”, hàm ý rằng chỉ khi NHẪN nhịn được những điều người khác không thể nhẫn nhịn, chúng ta mới có thể đạt được điều người khác không thể đạt được (trích Đừng lựa chọn an nhàn khi còn trẻ)
- Phải nhẫn nhịn vì có con dao kế áp vào tim
- Dù lưỡi dao (Nhận) có kề tim (tâm) cũng Nhẫn nhịn.
- NHẪN nhịn Nhận một nhát Đao trên Tim
- Đao sắc đâm vào tim vẫn phải nhẫn lại. ❤
- Nhịn. Như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn 堅 KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết 忍 NHẪN Nghĩa: Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết , khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn 容 DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết 忍 NHẪN Nghĩa: Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết , v.v.
- Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lý 忍 NHẪN Nghĩa: Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết 心 害 HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết nỡ lòng làm hại lẽ trời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勘忍 | かんにん | sự chịu đựng; sự kiên nhẫn |
堪忍 | かんにん | sự dễ dàng khoan dung |
忍び足 | しのびあし | sự nhón chân; sự bước đi nhẹ nhàng |
忍ぶ | しのぶ | chịu đựng; cam chịu |
忍従 | にんじゅう | Sự quy phục; sự phục tùng |
Ví dụ âm Kunyomi
忍 ぶ | しのぶ | NHẪN | Chịu đựng |
堪え 忍 ぶ | たえしのぶ | KHAM NHẪN | Chịu đựng được |
恋い 忍 ぶ | こいしのぶ | LUYẾN NHẪN | Sống vì tình yêu |
耐え 忍 ぶ | たえしのぶ | NẠI NHẪN | Chịu đựng |
忍 ぶ心 | しのぶこころ | NHẪN TÂM | Cố gắng chịu đựng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
忍 ばせる | しのばせる | NHẪN | Giấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|