- Cái cây (木) này vẫn chưa lớn.
- 1 cái cây quả của nó có VỊ gì
- Cây mọc dưới đất có vị gì?
- Cô Vị (未) thích chồng (夫) kiu dài
- Ngược với MẠT (末)
- Người mà mỗi lời nói ra từ MIỆNG đều sắc, nhọn như MŨI TÊN là người có nhiều TRI thức và sự hiểu biết
- Chi Vị, chi thứ tám trong 12 chi. Từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ Vị. Thường quen đọc là chữ Mùi.
- Chửa. Như vị lai 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 來 chưa lại, chưa tới.
- Chưa, dùng làm lời trợ từ. Như hàn mai trước hoa vị 寒 HÀN Nghĩa: Rét, lạnh Xem chi tiết 梅 MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết mơ đã nở hoa chưa ? (Vương Duy 王 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết ).
- Không.
- Lời nói chưa nhất định. Như vị khả tri dã 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết chưa thể biết được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
未だ | まだ | chưa; vẫn |
未亡人 | みぼうじん | góa phụ |
未刊行 | みかんこう | không xuất bản; chưa phát hành |
未婚 | みこん | sự chưa kết hôn; sự chưa cưới |
未完成 | みかんせい | chưa hoàn thành |
Ví dụ âm Kunyomi
未 だ | まだ | VỊ | Chưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
未 だに | いまだに | VỊ | Làm dịu |
未 だ 未 だ | いまだいまだ | VỊ VỊ | Vẫn còn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
未 年 | ひつじどし | VỊ NIÊN | Năm con dê |
癸 未 | みずのとひつじ | QUÝ VỊ | 20 th (của) sexagenary đạp xe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
未 知 | みち | VỊ TRI | Chưa biết |
未 だし | みだし | VỊ | Cái gì đó để (thì) mong muốn |
未 刊 | みかん | VỊ KHAN | Không xuất bản |
未 到 | みとう | VỊ ĐÁO | Chưa ai đặt chân tới |
未 墾 | みこん | VỊ KHẨN | Bỏ hoang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|