Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 未

Hán Việt
VỊ, MÙI
Nghĩa

Chưa, Mùi (con giáp thứ 8)


Âm On
Âm Kun
いま.だ ま.だ ひつじ

Đồng âm
VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết (MÙI) Nghĩa: Mùi hương, Mùi thơm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết
Trái nghĩa
Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết
未
  • Cái cây (木) này vẫn chưa lớn.
  • 1 cái cây quả của nó có VỊ gì
  • Cây mọc dưới đất có vị gì?
  • Cô Vị (未) thích chồng (夫) kiu dài
  • Ngược với MẠT (末)
  • Người mà mỗi lời nói ra từ MIỆNG đều sắc, nhọn như MŨI TÊN là người có nhiều TRI thức và sự hiểu biết
  1. Chi Vị, chi thứ tám trong 12 chi. Từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ Vị. Thường quen đọc là chữ Mùi.
  2. Chửa. Như vị lai VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết chưa lại, chưa tới.
  3. Chưa, dùng làm lời trợ từ. Như hàn mai trước hoa vị HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết mơ đã nở hoa chưa ? (Vương Duy DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết ).
  4. Không.
  5. Lời nói chưa nhất định. Như vị khả tri dã VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết chưa thể biết được.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まだ chưa; vẫn
亡人 みぼうじん góa phụ
刊行 みかんこう không xuất bản; chưa phát hành
みこん sự chưa kết hôn; sự chưa cưới
完成 みかんせい chưa hoàn thành
Ví dụ âm Kunyomi

まだ VỊChưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

だに いまだに VỊLàm dịu
いまだいまだ VỊ VỊVẫn còn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひつじどし VỊ NIÊNNăm con dê
みずのとひつじ QUÝ VỊ20 th (của) sexagenary đạp xe
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

みち VỊ TRIChưa biết
だし みだし VỊCái gì đó để (thì) mong muốn
みかん VỊ KHANKhông xuất bản
みとう VỊ ĐÁOChưa ai đặt chân tới
みこん VỊ KHẨNBỏ hoang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa