- Bao bọc quyển sách là khí quyển
- ニ火 gặp lửa , con rắn 己 CUỘN vào
- 2 người cuộn vào nhau thì nóng.
- Hai Người Cuộn Kỷ Quyển sách.
- Hai vụ Cháy của Bản Thân được viết thành Quyển sách
- Quyển sách.
- Cuộn
- scroll, volume, book, part, roll up, wind up, tie, coil, counter for texts (or book scrolls)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上巻 | じょうかん | tập (truyện) thứ nhất |
下巻 | げかん | âm lượng thấp nhất |
中巻 | ちゅうかん | quyển thứ hai (trong tập ba quyển sách) |
取巻く | とりまく | vây; vây bọc; xúm quanh |
寝巻 | ねまき | quần áo ngủ; 寝間着 |
Ví dụ âm Kunyomi
巻 く | まく | QUYỂN | Bện |
取り 巻 く | とりまく | THỦ QUYỂN | Hỏi han |
取 巻 く | とりまく | THỦ QUYỂN | Vây |
引き 巻 く | ひきまく | DẪN QUYỂN | Lôi cuốn |
息 巻 く | いきまく | TỨC QUYỂN | Làm giận điên lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寝 巻 | ねまき | TẨM QUYỂN | Quần áo ngủ |
巻 き毛 | まきけ | QUYỂN MAO | Tóc quăn |
巻 き簾 | まきす | QUYỂN LIÊM | Cái dùng để cuộn sushi |
巻 き紙 | まきし | QUYỂN CHỈ | Cuộn giấy viết thư |
巻 尾 | まきお | QUYỂN VĨ | Phần cuối sách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寝 巻 | ねまき | TẨM QUYỂN | Quần áo ngủ |
巻 き毛 | まきけ | QUYỂN MAO | Tóc quăn |
巻 き簾 | まきす | QUYỂN LIÊM | Cái dùng để cuộn sushi |
巻 き紙 | まきし | QUYỂN CHỈ | Cuộn giấy viết thư |
巻 尾 | まきお | QUYỂN VĨ | Phần cuối sách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
席 巻 | せっけん | TỊCH QUYỂN | Xâm chiếm |
巻 層雲 | けんそううん | QUYỂN TẰNG VÂN | (khí tượng) mây ti tầng |
巻 積雲 | けんせきうん | QUYỂN TÍCH VÂN | Mây ti tích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 巻 | げかん | HẠ QUYỂN | Âm lượng thấp nhất |
詩 巻 | しかん | THI QUYỂN | Tập hợp những bài thơ |
一 巻 | いちかん | NHẤT QUYỂN | Một quyển (sách) |
万 巻 | まんかん | VẠN QUYỂN | Nhiều cuộn sách |
全 巻 | ぜんかん | TOÀN QUYỂN | Toàn bộ lảo đảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|