Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1, N4

Kanji 冒

Hán Việt
MẠO, MẶC
Nghĩa

Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu


Âm On
ボウ
Âm Kun
おか.す

Đồng âm
MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MẠO Nghĩa: Mũ, nón Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết MÃO Nghĩa:  Sao Mão (một trong Nhị thập bát tú) Xem chi tiết MAO Nghĩa: Cỏ tranh Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Im lặng, lặng yên Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico  Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HIỂM Nghĩa: Nguy hiểm, mạo hiểm Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết
冒
  • Mắt nhìn trực tiếp mặt trời thì mạo hiểm quá
  • Ngày xưa người ta hay MẶC áo nhuộm MỰC ĐEN như Đất
  • Mặt trời ngay trên mắt mà không đội mũ che thật MẠO hiểm
  • MẶT TRỜI chiếu thẳng MẮT --» rất MẠO HIỂM
  • Đất đen như mặc ( mực)
  • Thằng này đầu óc có vấn đề (おかし) hay sao mà dám Mạo hiểm đương đầu với nguy hiểm.
  1. Trùm đậy.
  2. Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo. Như mạo hiểm MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết xông mưa.
  3. Hấp tấp. Như mạo muội MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết lỗ mãng, không xét sự lý cứ làm bừa.
  4. Tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết .
  5. Giả mạo. Như mạo danh MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết mạo tên giả.
  6. Một âm là mặc. Như Mặc Đốn MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết tên chủ rợ Hung nô.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかす đương đầu với; liều; mạo phạm; đe dọa
とく ぼうとく lời báng bổ; sự nguyền rủa
ぼうけん sự mạo hiểm
険な ぼうけんな liều; liều lĩnh
ぼうとう bắt đầu
Ví dụ âm Kunyomi

おかす MẠOĐương đầu với
危険を きけんをおかす Bất chấp nguy hiểm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とく ぼうとく MẠOLời báng bổ
ぼうとく MẠO Lời báng bổ
ぼうけん MẠO HIỂMSự mạo hiểm
ぼうとう MẠO ĐẦUBắt đầu
かんぼう CẢM MẠODịch cúm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa