- Mắt nhìn trực tiếp mặt trời thì mạo hiểm quá
- Ngày xưa người ta hay MẶC áo nhuộm MỰC ĐEN như Đất
- Mặt trời ngay trên mắt mà không đội mũ che thật MẠO hiểm
- MẶT TRỜI chiếu thẳng MẮT --» rất MẠO HIỂM
- Đất đen như mặc ( mực)
- Thằng này đầu óc có vấn đề (おかし) hay sao mà dám Mạo hiểm đương đầu với nguy hiểm.
- Trùm đậy.
- Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo. Như mạo hiểm 冒 MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết 險 Nghĩa: Xem chi tiết xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ 冒 MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết 雨 xông mưa.
- Hấp tấp. Như mạo muội 冒 MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết 昧 MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết lỗ mãng, không xét sự lý cứ làm bừa.
- Tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo 貪 THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết 冒 MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết .
- Giả mạo. Như mạo danh 冒 MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết mạo tên giả.
- Một âm là mặc. Như Mặc Đốn 冒 MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết 頓 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết tên chủ rợ Hung nô.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冒す | おかす | đương đầu với; liều; mạo phạm; đe dọa |
冒とく | ぼうとく | lời báng bổ; sự nguyền rủa |
冒険 | ぼうけん | sự mạo hiểm |
冒険な | ぼうけんな | liều; liều lĩnh |
冒頭 | ぼうとう | bắt đầu |
Ví dụ âm Kunyomi
冒 す | おかす | MẠO | Đương đầu với |
危険を 冒 す | きけんをおかす | Bất chấp nguy hiểm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
冒 とく | ぼうとく | MẠO | Lời báng bổ |
冒 涜 | ぼうとく | MẠO | Lời báng bổ |
冒 険 | ぼうけん | MẠO HIỂM | Sự mạo hiểm |
冒 頭 | ぼうとう | MẠO ĐẦU | Bắt đầu |
感 冒 | かんぼう | CẢM MẠO | Dịch cúm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|