- Kim (KIM 金) loại bị nhanh hao mòn tổn thất (THẤT 失) nhanh nhất là sắt (THIẾT 鉄)
- Cầm gậy chọc vào háng 3 người đang trèo lên cây
- VÀNG mà MẤT (THẤT) giá sẽ biến thành SẮT (THIẾT)
- Luyện VÀNG nhưng THẤT bại thành SẮT
- Luyện KIM mà THẤT bại sẽ trở thành THIẾT
- Tiền của phu quân cứng như sắt
- Tục dùng như chữ thiết 鐵 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
合金鉄 | ごうきんてつ | sắt hợp kim |
国鉄 | こくてつ | đường sắt nhà nước; đường sắt quốc gia |
地下鉄 | ちかてつ | tàu điện ngầm |
帯鉄 | おびてつ | đai thép |
板鉄鋼 | はんてっこう | thép tấm |
Ví dụ âm Kunyomi
黒 鉄 | くろがね | HẮC THIẾT | Sắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
砂 鉄 | さてつ | SA THIẾT | Mạt sắt |
私 鉄 | してつ | TƯ THIẾT | Đường sắt tư doanh |
蘇 鉄 | そてつ | TÔ THIẾT | Cây mè |
鉄 路 | てつろ | THIẾT LỘ | Đường sắt |
国 鉄 | こくてつ | QUỐC THIẾT | Đường sắt nhà nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|