[Ngữ pháp N5-N4] ~ので~: Bởi vì ~ nên ~

Cấu trúc ~ので~ 

V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
V Thể ます + ので、~

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
  + ので、~

Aな Tính từ đuôi な + + ので、~

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +   + ので、~


Cách dùng / Ý nghĩa

Được sử dụng để trình bày lý do, nguyên nhân cho một hành động, sự việc.


Ý Nghĩa: Bởi vì…nên….


Chú ý

Thường được sử dụng để nêu nguyên nhân mang tính khách quan hoặc khi người nói muốn khẳng định tính thỏa đáng cho một hành động, sự việc nào đó.


Ví dụ
  1. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết びょういん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きますので HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みます。
    → Bởi vì ngày mai sẽ đi bệnh viện nên tôi sẽ nghỉ học.
  2. XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết はいしゃ DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết よやく がありますので THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết にじ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。
    → Bởi vì tôi có hẹn với nha sĩ nên tôi sẽ đến công ty khoảng 2 giờ.
  3. ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま がとても THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた ので HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みました。
    → Bởi vì đầu rất đau nên tôi đã nghỉ làm.
  4. ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる ので NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết がんきょう をかけています。
    → Bởi vì mắt kém nên tôi đeo kính.
  5. とても THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ ので SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết けておきました。
    → Bởi vì rất nóng nên tôi đã mở cửa sổ sẵn.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はここのコーヒーが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きなので、よく LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ます。
    → Bởi vì cô ấy rất thích cà phê ở đây nên rất thường đến.
  7. TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ちい さい TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもなので Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết りません。
    → Bởi vì đứa trẻ còn nhỏ nên không biết gì cả.
  8. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết こうじちゅう ので、この ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とお れません。
    → Bởi vì hiện nay đang thi công nên con đường này xe cộ không thể qua lại được.
  9. あした、 THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん があるので DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết よるはや TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết てください。
    → Bởi vì ngày mai có thi nên tối hãy ngủ sớm đi.