[Ngữ Pháp N4] ~ そうです:Nghe nói…/ Theo…Thì…

Cấu trúc ~ そうです 

Động từ thể thường Vない Động từ thể ない  + そうです

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
/くない/かった/くなかった + そうです

Aな Tính từ đuôi な / N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + だ/じゃない/だった/じゃなかった + そうです


Cách dùng / Ý nghĩa

Mẫu câu này dùng để nói lại thông tin nghe được từ người khác, từ ti vi, đài, hay các phương tiện truyền thông.


Ý nghĩa: Nghe nói…/ Theo…thì…


Ví dụ
  1. あのレストランはおいしいそうです
    → Nghe nói là nhà hàng kia ngon lắm đấy.
  2. 彼|かれはげんきだそうです
    → Thấy bảo là anh ấy vẫn khỏe.
  3. 雨|あめが降|ふらないそうです
    → Nghe nói là trời không mưa đâu.
  4. 彼女|かのじょはアメリカにいったそうです
    → Nghe nói là cô ấy đã đi Mỹ rồi.
  5. あのきれいな人|ひとは山田|やまださんの奥|おくさんだそうです
    → Nghe mọi người bảo là cái cô xinh đẹp kia là vợ anh Yamada đấy.
  6. 彼女|かのじょもパーティーに行|いくそうです
    → Nghe nói là cô ấy cũng đi đến bữa tiệc.
  7. 彼女|かのじょが日本|にっぽんに引|ひっ越|こすそうです
    → Nghe nói là cô ấy chuyển nhà đến Nhật Bản.
  8. この指輪|ゆびわは高|たかいそうです
    → Nghe nói chiếc nhẫn này đắt.
  9. 彼女|かのじょのスーツケースは重|おもいそうです
    → Nghe nói vali của cô ấy nặng.
  10. そのゲームは難|むずかしいそうです
    → Nghe nói trò chơi đấy khó.
  11. その町|まちは静|しずかだそうです
    → Nghe nói thành phố đấy yên tĩnh.
  12. 彼|かの携帯|けいたいは便利|べんりだそうです
    → Nghe nói điện thoại của anh ấy tiện lợi.
  13. これは大事|だいじだそうです
    → Nghe nói cái này quan trọng.
  14. 彼は日本|にほんに行|いったそうです
    → Nghe nói anh ấy đã đi Nhật Bản rồi.

Lưu ý
  1. そうです」có thể dùng ở dạng 「そうだ」nhưng không dùng ở thì quá khứ: 「そうでした
  2. So với cấu trúc ~そうです:Trông có vẻ – dường như… thì ~そうです:Nghe nói…/ Theo…thì… khác nhau ở chỗ:
    • Phía trước 「そうです」không dùng thì quá khứ, nhưng có thể dùng dạng 「そうでした」còn 「そうです」lại có thể dùng ở dạng 「そうだ」nhưng không dùng ở thì quá khứ: 「そうでした」.
    • そうです」Dùng như một tính từ -na.