[Ngữ Pháp N5] Trợ từ に:Vào lúc, Để…, Nhận…, Cho…

Cấu trúc trợ từ

です


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Chỉ ra sự tồn tại của người hoặc vật tại một địa điểm cụ thể.
  2. Biểu thị thời gian: Lúc…, Vào lúc…, Vào…
  3. Diễn tả đích đến hoặc đối tượng của hành động: Cho, nhận, dạy, gọi điện cho…
  4. Diễn tả mục đích của hành động: Để…

Ý Nghĩa: Vào lúc…, Để…, Nhận…, Cho…

Ví dụ

Chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một địa điểm cụ thể

  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ いる。 
    → Bây giờ tôi đang ở công ty.
  2. KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ ボールペンがあります。 
    → Trên bàn có cái bút bi.
  3. いけカエルがいます。 
    → Trong ao có con ếch.
  4. あそこ NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết おとこ TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết がいます。 
    → Có bé trai ở đằng kia.
  5. BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや テレビがあります。 
    → Trong phòng có cái ti vi.
  6. ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết にわ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きな MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết があります。 
    → Trong vườn có cái cây to.

Biểu thị thời gian

  1. わたしは MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết まいあさろくじ KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きます。 
    → Tôi thức dậy mỗi ngày vào lúc 6 giờ sáng.
  2. あなたは MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết まいばんなんじ TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ますか。 
    → Anh mỗi tối đi ngủ vào lúc mấy giờ?
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết くがつ QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ります。 
    → Ông ấy sẽ về nước vào tháng 9.
  4. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết なんじ THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まりますか。 
    BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết はちじ THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まります。
    → Cuộc họp sẽ bắt đầu vào lúc mấy giờ?
    → Sẽ bắt đầu vào lúc 8 giờ.
  5. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。 
    → Tôi sẽ đi Tokyo vào kỳ nghỉ hè.

Diễn tả đích đến hoặc đối tượng của hành động

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết います。 
    → Tôi sẽ nói với anh ta.
  2. CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết くどう さんメールします。 
    → Tôi sẽ email cho Kudo.
  3. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さん THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく ります。 
    → Tôi sẽ gửi thư cho anh Tanaka.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた えます。 
    → Tôi sẽ truyền đạt lại với cô ấy.
  5. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さん HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな をあげました。 
    → Anh Yamada tặng hoa cho chị Kimura.
  6. マリアさん BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết しました。 
    → Tôi cho chị Maria mượn sách.
  7. みみちゃん ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えます。 
    → Tôi dạy bé Mimi tiếng Anh.
  8. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ をかけます。 
    → Tôi gọi điện thoại đến công ty.
  9. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんは SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さん HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな をもらいました。 
    → Chị Kimura nhận hoa từ anh Yamada.
  10. マリアさんざっしを Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết りました。 
    → Tôi mượn cuốn tạp chí từ chị Maria.
  11. チンさん TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ちゅうごくご TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết なら います。 
    → Tôi học tiếng Trung Quốc từ anh Chin.

Diễn tả mục đích của hành động

  1. サイゴンへ DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。 
    → Tôi sẽ lên Sài Gòn chơi.
  2. ハノイへお TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết まつ りを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。 
    → Tôi sẽ đến Hà Nội để xem lễ hội.
  3. KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết ちゅうかりょうり THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。 
    → Tôi đi đến quận 5 để ăn món Hoa.
  4. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。
    → Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật.
  5. DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết やっきょく ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ずつうど めを MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết って LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。 
    → Tôi mới đi nhà thuốc để mua thuốc đau đầu về.
  6. VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết もど りました。 
    → Tôi đã quay lại để lấy đồ để quên.

※ Tổng Kết
Ở cấp độ N5, độ khó và sự đa dạng trong cách dùng của trợ từ tương tự như trợ từ hay . Khi học lên các cấp độ N4, N3 hoặc N2, việc sử dụng trợ từ này sẽ phức tạp hơn nhiều. Tuy nhiên, ở cấp độ N5, bạn chỉ cần nhớ 4 cách dùng cơ bản đã nêu ở trên để sử dụng thành thạo mà không mắc lỗi ngữ pháp.

Nhiều bạn thắc mắc về cách phân biệt . Điều này không quá khó, bạn chỉ cần nhớ rằng khi câu có địa điểm xảy ra hành động, bạn sẽ dùng . Còn khi câu có địa điểm tồn tại hoặc có cái gì đó, bạn sẽ dùng .

Ngoài ra, có một quy tắc mà các bạn thường truyền tai nhau là “Vào , ra ” (Vào đâu thì dùng , ra đâu thì dùng ), “Lên , xuống ” (Lên đâu thì dùng , xuống đâu thì dùng ). Hãy nhớ những quy tắc này để áp dụng vào câu cho chính xác nhé.