Dùng để diễn tả việc phải mất nhiều thời gian, công sức để thực hiện, hoặc khó và không thực hiện được.
Ý Nghĩa: Mãi mà…
Ví dụ
なかなか
寝
TẨMNghĩa: Ngủ, lăng mộ
Xem chi tiết
られませんでした。 → Mãi mà không ngủ được.
この
問
VẤNNghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Xem chi tiết
題
ĐỀNghĩa: Vấn đề, chủ đề
Xem chi tiết
はなかなか
解
GIẢI, GIỚI, GIÁINghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Xem chi tiết
けなかった。 → Bài tập này mãi mà không giải được.
その
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
を
買
MÃINghĩa: Mua
Xem chi tiết
いましたが、なかなか
読
ĐỘCNghĩa: Đọc
Xem chi tiết
む
時
THÌ, THỜINghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
間
GIANNghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
がありません。 → Tôi đã mua quyển sách đó rồi, nhưng mãi mà không có thời gian đọc.
敬
KÍNHNghĩa: Kính trọng, tôn trọng
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
がなかなか
覚
GIÁCNghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ
Xem chi tiết
えられなくて
困
KHỐNNghĩa: Khó khăn, khốn khổ
Xem chi tiết
っています。 → Thật khổ vì mãi mà không nhớ được (cách sử dụng) kính ngữ.
四
TỨNghĩa: Bốn, số 4
Xem chi tiết
年
NIÊNNghĩa: Năm
Xem chi tiết
間
GIANNghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
、
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
を
勉
MIỄNNghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Xem chi tiết
強
CƯỜNG, CƯỠNGNghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Xem chi tiết
していますが、なかなか
上
THƯỢNG, THƯỚNGNghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Xem chi tiết
手
THỦNghĩa: Tay
Xem chi tiết
になりません。 → Tôi đã học tiếng Nhật được 4 năm rồi nhưng mãi mà không giỏi lên được.
いくら
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べてもなかなか
太
THÁINghĩa: Béo, dày
Xem chi tiết
れません。 → Dù tôi có ăn bao nhiêu cũng mãi không tăng cân được.
こんなおいしい
料
LIÊU, LIỆUNghĩa: Vật liệu, đo đạc
Xem chi tiết
理
LÍNghĩa: Lý luận, nguyên lý
Xem chi tiết
は、
他
THANghĩa: Khác
Xem chi tiết
の
国
QUỐCNghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà
Xem chi tiết
ではなかなか
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べられません。 → Những món ngon thế này thì khó tìm thấy ở những nước khác.
この
数
SỔ, SỐ, SÁC, XÚCNghĩa: Số
Xem chi tiết
学
HỌCNghĩa: Học hành
Xem chi tiết
の
問
VẤNNghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Xem chi tiết
題
ĐỀNghĩa: Vấn đề, chủ đề
Xem chi tiết
はなかなか
解
GIẢI, GIỚI, GIÁINghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Xem chi tiết
けません。 → Bài toán này mãi mà giải không ra.
最
TỐINghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất
Xem chi tiết
近
CẬN, CẤN, KÍNghĩa: Gần, ở sát bên
Xem chi tiết
の
若
NHƯỢC, NHÃNghĩa: Trẻ tuổi, nếu như
Xem chi tiết
者
GIẢNghĩa: Người, kẻ
Xem chi tiết
たちは、
自
TỰNghĩa: Tự mình, chính mình
Xem chi tiết
分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
の
家
GIA, CÔNghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
をなかなか
持
TRÌNghĩa: Cầm, giữ, nắm
Xem chi tiết
つことができません。 → Giới trẻ hiện nay mãi không sở hữu được nhà riêng.
遅
TRÌNghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
れてすみません。バスがなかなか
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
なかったので・・・。 → Xin lỗi vì tôi đã đến muộn. Xe buýt mãi không thấy đến nên…
あの
歌
CANghĩa: Bài hát, hát
Xem chi tiết
手
THỦNghĩa: Tay
Xem chi tiết
は
有
HỮU, DỰUNghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra
Xem chi tiết
名
DANHNghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Xem chi tiết
なので、なかなかコンサートチケットの
購
CẤUNghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn
Xem chi tiết
入
NHẬPNghĩa: Vào
Xem chi tiết
ができない。 → Vì ca sĩ đó nổi tiếng nên mãi mà không mua được vé của buổi ca nhạc.
最
TỐINghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất
Xem chi tiết
近
CẬN, CẤN, KÍNghĩa: Gần, ở sát bên
Xem chi tiết
忙
MANGNghĩa: Bận rộn
Xem chi tiết
しくて
毎
MỖINghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
寝
TẨMNghĩa: Ngủ, lăng mộ
Xem chi tiết
るのが
遅
TRÌNghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
いので、
朝
TRIÊU, TRIỀUNghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Xem chi tiết
目
MỤCNghĩa: Mắt
Xem chi tiết
覚
GIÁCNghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ
Xem chi tiết
まし
時
THÌ, THỜINghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
計
KẾ, KÊNghĩa: Kế sách, đo lường
Xem chi tiết
が
鳴
MINHNghĩa: Kêu, hót
Xem chi tiết
ってもなかなか
起
KHỞINghĩa: Bắt đầu, thức dậy
Xem chi tiết
きられません。 → Vì gần đây tôi ngủ muộn nên buổi sáng đồng hồ báo thức có reng đi nữa thì tôi vẫn mãi không dậy nổi.
夜
DẠNghĩa: Ban đêm
Xem chi tiết
遅
TRÌNghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
くコーヒーを
飲
ẨM, ẤMNghĩa: Đồ uống, uống
Xem chi tiết
んだので、なかなか
眠
MIÊNNghĩa: Ngủ
Xem chi tiết
れませんでした。 → Vì buổi tối tôi uống cà phê muộn nên cứ trằn trọc mãi.
友
HỮUNghĩa: Bạn
Xem chi tiết
達
ĐẠTNghĩa: Đi đến, đạt được
Xem chi tiết
はなかなかお
金
KIMNghĩa: Kim loại, vàng
Xem chi tiết
を
返
PHẢNNghĩa: Trả lại, phản hồi
Xem chi tiết
してくれません。もう
一
年
NIÊNNghĩa: Năm
Xem chi tiết
間
GIANNghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
貸
THẢI, THẮCNghĩa: Vay, cho vay
Xem chi tiết
しています。 → Bạn tôi mãi mà chưa chịu trả tiền cho tôi. Tôi đã cho mượn cả năm rồi.
最
TỐINghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất
Xem chi tiết
近
CẬN, CẤN, KÍNghĩa: Gần, ở sát bên
Xem chi tiết
、
天
THIÊNNghĩa: Bầu trời
Xem chi tiết
気
KHÍNghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
はなかなか
良
LƯƠNGNghĩa: Tốt đẹp
Xem chi tiết
くなりません。ずっと
雨
VŨ, VÚNghĩa: Mưa
Xem chi tiết
が
降
HÀNG, GIÁNGNghĩa: Xuống, rơi
Xem chi tiết
っています。 → Gần đây thời tiết mãi mà không tốt lên nổi. Trời cứ mưa suốt.