[Ngữ pháp N5] なかなか~ない : Mãi mà không thể làm gì

Cấu trúc なかなかない

なかなか ~ ない


Cách dùng / Ý nghĩa

Dùng để diễn tả việc phải mất nhiều thời gian, công sức để thực hiện, hoặc khó và không thực hiện được.


Ý Nghĩa: Mãi mà…


Ví dụ
  1. なかなか TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết られませんでした。
    → Mãi mà không ngủ được.
  2. この VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい なかなか GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết けなかった。
    → Bài tập này mãi mà không giải được.
  3. その BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết いましたが、なかなか ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がありません。
    → Tôi đã mua quyển sách đó rồi, nhưng mãi mà không có thời gian đọc.
  4. KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết けいご なかなか GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ えられなくて KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま っています。
    → Thật khổ vì mãi mà không nhớ được (cách sử dụng) kính ngữ.
  5. TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết よんねんかん NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう していますが、なかなか THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になりません。
    → Tôi đã học tiếng Nhật được 4 năm rồi nhưng mãi mà không giỏi lên được.
  6. いくら THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてもなかなか THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと れません。
    → Dù tôi có ăn bao nhiêu cũng mãi không tăng cân được.
  7. こんなおいしい LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり は、 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết ほか QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに ではなかなか THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられません。
    → Những món ngon thế này thì khó tìm thấy ở những nước khác.
  8. この SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết すうがく VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい なかなか GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết けません。
    → Bài toán này mãi mà giải không ra.
  9. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết わかもの たちは、 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ なかなか TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết つことができません。
    → Giới trẻ hiện nay mãi không sở hữu được nhà riêng.
  10. TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れてすみません。バスがなかなか LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết なかったので・・・。
    → Xin lỗi vì tôi đã đến muộn. Xe buýt mãi không thấy đến nên…
  11. NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết ねんまつ なので、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết こんしゅう VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết ぼうねんかい は、なかなか ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết よやく ができません。
    → Vì cuối năm nên tiệc tất niên tuần này mãi không đặt nhà hàng được.
  12. あの CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết かしゅ HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい なので、なかなかコンサートチケットの CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết こうにゅう ができない。
    → Vì ca sĩ đó nổi tiếng nên mãi mà không mua được vé của buổi ca nhạc.
  13. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết さいきんいそが しくて MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết まいにちね るのが TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ いので、 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết あさめざ まし THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết どけい MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết ってもなかなか KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きられません。
    → Vì gần đây tôi ngủ muộn nên buổi sáng đồng hồ báo thức có reng đi nữa thì tôi vẫn mãi không dậy nổi.
  14. DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết よるおそ くコーヒーを ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んだので、なかなか MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ れませんでした。
    → Vì buổi tối tôi uống cà phê muộn nên cứ trằn trọc mãi.
  15. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち なかなか KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết かえ してくれません。もう NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết いちねんかんか しています。
    → Bạn tôi mãi mà chưa chịu trả tiền cho tôi. Tôi đã cho mượn cả năm rồi.
  16. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき なかなか LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết くなりません。ずっと VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết っています。
    → Gần đây thời tiết mãi mà không tốt lên nổi. Trời cứ mưa suốt.