[Ngữ pháp N5] ~があります:Có (gì đó) ở đâu đó

Cấu trúc ~があります 

(Vật/Đồ Vậtが あります

(Nơi chốn) (Vật/Đồ Vật) が あります

(Vật/Đồ Vậtはどこにありますか


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả trạng thái có vật, đồ vật, cái gì đó (ở đâu đó).
  2. Không sử dụng cho con người, sinh vật sống, động vật, v.v.

Ý Nghĩa: Có (gì đó) ở đâu đó


Ví dụ
  1. ラジオがあります
    → Có cái radio.
  2. BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや に テレビ があります
    → Trong phòng có cái ti vi.
  3. ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết にわ には ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きな があります
    → Trong vườn thì có cái cây to.
  4. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに がありますか? 
    BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん があります
    → Có cái gì đấy?
    → Có quyển sách.
  5. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに ありません
    → Không có gì cả.
  6. テレビはどこにありますか? 
    → (テレビは)あそこにあります
    → Tivi có ở đâu?
    → (Tivi có) ở đằng kia.