Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N5

Kanji 八

Hán Việt
BÁT
Nghĩa

Số tám


Âm On
ハチ
Âm Kun
や.つ やっ.つ よう
Nanori
はっ やち やつ

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Cái bát Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Gạt ngược lại, trở lại Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Phá, chia. Tám. Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Sôi sục, phấn khích, nhiệt huyết. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết
八
  • Đây là (ハ) trong (ハチ) viết bằng Katakana.
  • Giống hình 2 bàn chân , chân đi chữ bát
  • Số 6 mất đầu 六 thành số 8 八
  • Người đi 八 truy đuổi 夂 nhặt được củ ấu hình thoi 菱 trong cỏ 艹 mọc trên đất 土
  1. Tám, số đếm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おやつ bữa ăn thêm; bữa ăn qua giữa buổi; bữa phụ
おやつ bữa ăn nhẹ trong ngày; bữa ăn phụ; bữa ăn thêm
にはち ngày mười sáu; số mười sáu; tuổi mười sáu (tuổi thiếu nữ)
やっつ tám
はっけ bát quát
Ví dụ âm Kunyomi

やっつ BÁTTám
つ手 やつで BÁT THỦLưới
十路 やそじ BÁT THẬP LỘTám mươi
千代 やちよ BÁT THIÊN ĐẠITính vĩnh hằng
やはた BÁTChúa trời (của) chiến tranh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やっつ BÁTTám
つ切り やっつぎり BÁT THIẾTLviệc chia ra thành 8 phần
つ口 やっつぐち BÁT KHẨUNách tay áo kimônô
つ橋 やっつきょう BÁT KIỀUCầu hình chữ chi
つ頭 やっつあたま BÁT ĐẦUGiống khoai lang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ようか BÁT NHẬTNgày tám
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おやつ BÁTBữa ăn thêm
つ手 やつで BÁT THỦLưới
つ裂き やつざき BÁT LIỆTXé nát vụn
ツ橋 やつはし BÁT KIỀUBánh quế
つ当たり やつあたり Sự cáu giận lung tung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にはち NHỊ BÁTNgày mười sáu
はちて BÁT THỦLưới
まはち GIAN BÁTCá kanbachi (một loài cá nhỏ giống cá thu)
の字 はちのじ BÁT TỰHình chữ bát ( )
はちせつ BÁT THIẾTCắt nát vụn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa