- Trên bãi cỏ 艹 mọc lên một bông hoa của đất nước Trung Hoa 華.
- 5 gạch ngang, 5 gạch sọc
- Bông hoa cỏ rủ 垂 xuống.. nhìn thật hoa mỹ
- Bọn Trung Hoa toàn cỏ với cỏ, dê không sừng ăn ko hết
- Giọt nước mà rơi vào cỏ thì hoành tráng rực rỡ
- Họa tiết hoa văn gì mà chỉ có 5 sọc ngang với 5 sọc dọc vậy
- Nước Tàu. Nước Tàu tự gọi là Trung Hoa 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , người Tàu là Hoa nhân 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết 人 .
- Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa 光 QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , vinh hoa 榮 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , v.v.
- Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết 麗 LỆ, LI Nghĩa: Đẹp Xem chi tiết , hoa mỹ 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết 美 MĨ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết , v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa 奢 XA Nghĩa: Xa xỉ. Quá đối. Nhiều. Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa 鉛 DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết 屋 ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết , v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , phồn hoa 繁 PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
- Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含 HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết 英 ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết 咀 Nghĩa: Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết bao hàm chất tinh hoa, v.v.
- Có tài nổi tiếng. Như tài hoa 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , thanh hoa 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , v.v.
- Rực rỡ. Như thiều hoa 韶 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết hay tuế hoa 歲 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa 京 KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết , v.v.
- Tóc bạc gọi là hoa phát 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết 髮 .
- Cùng nghĩa với chữ hoa 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết .
- Một âm là hóa. Núi Hóa sơn 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万華鏡 | ばんかきょう | Kính vạn hoa |
中華 | ちゅうか | Trung Hoa |
亜鉛華 | あえんか | kẽm ô xít; hoa kẽm |
優曇華 | うどんげ | hoa mã đề |
日華 | にっか | Nhật Bản và Trung Quốc; Nhật Trung |
Ví dụ âm Kunyomi
華 字 | はなじ | HOA TỰ | Ký tự Trung hoa |
華 やか | はなやか | HOA | Màu sắc tươi thắm |
華 やぐ | はなやぐ | HOA | Để trở thành rực rỡ |
華 壇 | はなだん | HOA ĐÀN | Luống hoa |
華 字紙 | はなじし | HOA TỰ CHỈ | Tờ báo tiếng trung hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
華 厳 | けごん | HOA NGHIÊM | (Phật giáo) Phái Hoa Nghiêm |
法 華 宗 | ほっけしゅう | PHÁP HOA TÔNG | Giáo phái hokke trong đạo phật |
華 厳の滝 | けごんのたき | HOA NGHIÊM LANG | Thác Gekon |
華 厳宗 | けごんしゅう | HOA NGHIÊM TÔNG | (giáo phái tín đồ phật giáo) |
妙法蓮 華 経 | みょうほうれんげけい | Diệu pháp liên hoa kinh (tên một bộ kinh của Phật giáo) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
浮 華 | ふか | PHÙ HOA | Sự phù phiếm |
華 氏 | かし | HOA THỊ | Cái đo nhiệt Fa |
華 美 | かび | HOA MĨ | Hoa mỹ |
国 華 | こっか | QUỐC HOA | Lòng tự hào của một quốc gia |
日 華 | にっか | NHẬT HOA | Nhật Bản và Trung Quốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|