Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 華

Hán Việt
HOA, HÓA
Nghĩa

Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ 


Âm On
Âm Kun
はな
Nanori

Đồng âm
HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cây hoa Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁]. Xem chi tiết HÒA Nghĩa: Lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết
華
  • Trên bãi cỏ 艹 mọc lên một bông hoa của đất nước Trung Hoa 華.
  • 5 gạch ngang, 5 gạch sọc
  • Bông hoa cỏ rủ 垂 xuống.. nhìn thật hoa mỹ
  • Bọn Trung Hoa toàn cỏ với cỏ, dê không sừng ăn ko hết
  • Giọt nước mà rơi vào cỏ thì hoành tráng rực rỡ
  • Họa tiết hoa văn gì mà chỉ có 5 sọc ngang với 5 sọc dọc vậy
  1. Nước Tàu. Nước Tàu tự gọi là Trung Hoa TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , người Tàu là Hoa nhân HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết .
  2. Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , vinh hoa HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , v.v.
  3. Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết , hoa mỹ HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết , v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa XA Nghĩa: Xa xỉ. Quá đối. Nhiều. Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết , v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , phồn hoa PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
  4. Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết bao hàm chất tinh hoa, v.v.
  5. Có tài nổi tiếng. Như tài hoa TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , thanh hoa Nghĩa: Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , v.v.
  6. Rực rỡ. Như thiều hoa HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết hay tuế hoa HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết , v.v.
  7. Tóc bạc gọi là hoa phát HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết .
  8. Cùng nghĩa với chữ hoa HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết .
  9. Một âm là hóa. Núi Hóa sơn HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばんかきょう Kính vạn hoa
ちゅうか Trung Hoa
亜鉛 あえんか kẽm ô xít; hoa kẽm
優曇 うどんげ hoa mã đề
にっか Nhật Bản và Trung Quốc; Nhật Trung
Ví dụ âm Kunyomi

はなじ HOA TỰKý tự Trung hoa
やか はなやか HOAMàu sắc tươi thắm
やぐ はなやぐ HOAĐể trở thành rực rỡ
はなだん HOA ĐÀNLuống hoa
字紙 はなじし HOA TỰ CHỈTờ báo tiếng trung hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けごん HOA NGHIÊM(Phật giáo) Phái Hoa Nghiêm
ほっけしゅう PHÁP HOA TÔNGGiáo phái hokke trong đạo phật
厳の滝 けごんのたき HOA NGHIÊM LANGThác Gekon
厳宗 けごんしゅう HOA NGHIÊM TÔNG(giáo phái tín đồ phật giáo)
妙法蓮 みょうほうれんげけい Diệu pháp liên hoa kinh (tên một bộ kinh của Phật giáo)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふか PHÙ HOASự phù phiếm
かし HOA THỊCái đo nhiệt Fa
かび HOA MĨHoa mỹ
こっか QUỐC HOALòng tự hào của một quốc gia
にっか NHẬT HOANhật Bản và Trung Quốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa