[Ngữ pháp N5] V たことがあります:Đã từng, Chưa từng (Làm gì)

Cấu trúc V ことがあります 

V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).  + ことがあります
V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).  + ことがありません


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để diễn tả về kinh nghiệm đã từng hoặc chưa từng làm gì đó.
  2. Chia ở thể thường: V + ことがあることがない
    • ことがある là thể ngắn của ことがあります
    • ことがない là thể ngắn của ことがありません

Ý nghĩa: Đã từng, Chưa từng (Làm gì)


Ví dụ
  1. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たことがあります
    → Tôi đã từng đến Nhật rồi.
  2. Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết やきゅう をやったことがあります
    → Tôi đã từng chơi bóng chày.
  3. THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết さしみ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たことがあります
    → Tôi đã từng ăn Sashimi (món cá sống của Nhật).
  4. ウニを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たことがある
    → Tôi đã từng ăn nhím biển (con nhum) rồi.
  5. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう たことがある
    → Tôi đã từng học tiếng Nhật.
  6. アメリカへ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たことがありません
    → Tôi chưa từng đi Mỹ.
  7. ハロン LOAN Nghĩa: Vịnh, ven biển Xem chi tiết わん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たことがありません
    → Tôi chưa từng đi Vịnh Hạ Long.
  8. TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết だことがありません
    → Tôi chưa từng uống rượu sake.
  9. NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết なっとう THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たことがない
    → Tôi chưa từng ăn Natto (món đậu tương lên men của Nhật).
  10. Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết いぜん BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết たことがない
    → Trước đây tôi chưa từng gặp cô ấy.
  11. Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết いぜん 、ベトナムに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たことがありますか
    → はい、2 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết かいき たことがあります
    → Bạn đã từng đến Việt Nam trước đây chưa?
    → Vâng, tôi đã từng đến 2 lần rồi.
  12. ドリアンを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たことがありますか
    → いいえ、 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết いちど THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たことがありません
    → Bạn đã từng ăn sầu riêng bao giờ chưa?
    → Chưa, tôi chưa (từng) ăn bao giờ.