[Ngữ Pháp N5] のは~ : Danh từ hóa động từ/ Tính từ

Cấu trúc のは~ 

[ V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). / A Tính từ ] + のは


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để danh từ hóa động từ, tính từ.
  2. Đi sau のは luôn là tính từ.

Ý Nghĩa: Danh từ hóa động từ/ Tính từ.


Ví dụ
  1. PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお のは 6 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ です。
    → Mưa nhiều nhất là tháng 6.
  2. いっしょに THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ するのは LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết たの しいです。
    → Cùng nhau ăn uống thì vui.
  3. ビールを ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết のはどう?
    → Uống bia thì thế nào? (rủ rê)
  4. ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết たんご をおぼえるのはたいへんです。
    → Việc nhớ từ thật là vất vả.
  5. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết まれたのは KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết きょうと です。
    → Nơi tôi sinh ra là Kyoto/ Kyoto là nơi tôi sinh ra.
  6. KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん をきめたのはこどもができたからです。
    → Quyết định kết hôn là vì đã có con.
  7. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まるのは 10 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết です。
    → Giờ họp bắt đầu là 10 giờ.
  8. そんなに TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết はや THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるのは LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết くないよ。
    → Ăn nhanh như vậy là không tốt đâu.
  9. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết のは5 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết だった。
    → Anh ta đến là lúc 5 giờ / Lúc anh ta đến là 5 giờ.
  10. そんな SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết こと をしたら、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết おこ のは ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết とうぜん のことだ。
    → Anh làm như thế thì việc cô ấy nổi giận là đương nhiên.