Created with Raphaël 2.1.212436578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2, N1

Kanji 底

Hán Việt
ĐỂ
Nghĩa

Đáy, nền, sàn


Âm On
テイ
Âm Kun
そこ

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
底
  • Dưới mái nhà 广 thị 氏 ngồi một 一 mình tìm ra cách triệt để 底.
  • Dưới cái MÁI HIÊN chỗ thấp nhất là nền, chình là ĐẾ nhà.
  • Để cái Họ dưới Sàn nhà có Mái che.
  • NỀN nhà là ĐÁY nhà
  • Để cho họ nằm dưới đáy hiên nhà
  • Dưới HIÊN 广 nhà, THỊ 氏 ngồi MỘT 一 mình khóc chạm ĐÁY 底 nỗi đau
  • Để Thị nở sống ở Đáy mái nhà
  1. Đáy. Như thủy để ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết đáy nước. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhãn để phù vân khan thế sự NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết (Ký hữu Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
  2. Ngăn, thôi.
  3. Đến. Như mỹ sở để chỉ Nghĩa: Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết chẳng hay đến đâu là thôi.
  4. Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết .
  5. Sao vậy, lời ngờ mà hỏi. Như để sự ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết việc gì vậy ? để xứ ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết chốn nào vậy ? Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Lưu lạc bạch đầu thành để sự LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết (U cư U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết ) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu. Quách Tấn dịch thơ : Nổi chìm tóc bạc chưa nên việc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どん どんぞこ tận đáy; tận cuối cùng
二重 にじゅうぞこ hai đáy
とうてい hoàn toàn; tuyệt đối
てんてい Điểm thấp nhất
おくそこ đáy (lòng)
Ví dụ âm Kunyomi

いそこ TỈNH ĐỂĐáy giếng
そこね ĐỂ TRỊGiá sàn
そこい ĐỂ ÝMột có những động cơ nằm bên dưới hoặc những dự định thật
そこに ĐỂ HÀRải đá
まるそこ HOÀN ĐỂThấp nhất vòng tròn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちてい ĐỊA ĐỂChiều sâu trong lòng trái đất
きてい CƠ ĐỂCơ sở
ていし ĐỂ CHỈSự đình chỉ
かてい HÀ ĐỂLòng sông
こてい HỒ ĐỂĐáy hồ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa