- Dưới mái nhà 广 thị 氏 ngồi một 一 mình tìm ra cách triệt để 底.
- Dưới cái MÁI HIÊN chỗ thấp nhất là nền, chình là ĐẾ nhà.
- Để cái Họ dưới Sàn nhà có Mái che.
- NỀN nhà là ĐÁY nhà
- Để cho họ nằm dưới đáy hiên nhà
- Dưới HIÊN 广 nhà, THỊ 氏 ngồi MỘT 一 mình khóc chạm ĐÁY 底 nỗi đau
- Để Thị nở sống ở Đáy mái nhà
- Đáy. Như thủy để 水 底 ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết đáy nước. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nhãn để phù vân khan thế sự 眼 NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết 底 ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 看 KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết (Ký hữu 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết 友 HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
- Ngăn, thôi.
- Đến. Như mỹ sở để chỉ 靡 Nghĩa: Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 底 ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết chẳng hay đến đâu là thôi.
- Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử 底 ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết .
- Sao vậy, lời ngờ mà hỏi. Như để sự 底 ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết việc gì vậy ? để xứ 底 ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết chốn nào vậy ? Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Lưu lạc bạch đầu thành để sự 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 底 ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết (U cư 幽 U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết ) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu. Quách Tấn dịch thơ : Nổi chìm tóc bạc chưa nên việc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
どん底 | どんぞこ | tận đáy; tận cuối cùng |
二重底 | にじゅうぞこ | hai đáy |
到底 | とうてい | hoàn toàn; tuyệt đối |
天底 | てんてい | Điểm thấp nhất |
奥底 | おくそこ | đáy (lòng) |
Ví dụ âm Kunyomi
井 底 | いそこ | TỈNH ĐỂ | Đáy giếng |
底 値 | そこね | ĐỂ TRỊ | Giá sàn |
底 意 | そこい | ĐỂ Ý | Một có những động cơ nằm bên dưới hoặc những dự định thật |
底 荷 | そこに | ĐỂ HÀ | Rải đá |
丸 底 | まるそこ | HOÀN ĐỂ | Thấp nhất vòng tròn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
地 底 | ちてい | ĐỊA ĐỂ | Chiều sâu trong lòng trái đất |
基 底 | きてい | CƠ ĐỂ | Cơ sở |
底 止 | ていし | ĐỂ CHỈ | Sự đình chỉ |
河 底 | かてい | HÀ ĐỂ | Lòng sông |
湖 底 | こてい | HỒ ĐỂ | Đáy hồ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|