Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 省

Hán Việt
TỈNH
Nghĩa

Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính)


Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
かえり.みる はぶ.く
Nanori
さとし

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết
省
  • Cậu thiếu 少 niên mở mắt 目 thức tỉnh 省.
  • MẮT mà THIẾU ngủ thì không TỈNH được
  • Mới TỈNH dậy mắt thường không Mở to được
  • Muốn Tỉnh táo thì loại bỏ bớt vụn vặn trong mắt
  • TỈNH 省く lược là loại bỏ đi MỘT ÍT 少 cho đỡ vướng MẮT目.
  • Để đạt được sự TỈNH thức, cần phải bớt (thiểu) soi mói (mục) , bớt sân si.
  1. Coi xét. Thiên tử đi tuần bốn phương gọi là tỉnh phương TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết .
  2. Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Nội tỉnh bất cứu TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết (Nhan Uyên Nghĩa: Xem chi tiết ) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ).
  3. Thăm hầu. Như thần hôn định tỉnh THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết HÔN Nghĩa:  Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết sớm tối thăm hầu.
  4. Mở to. Như phát nhân thâm tỉnh THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết mở mang cho người biết tự xét kĩ.
  5. Dè, dè dặt. Như tỉnh kiệm TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết tằn tiện. Giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết .
  6. Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước. Như Quảng Đông tỉnh Nghĩa: Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết .
  7. Cùng âm nghĩa với chữ tiễn .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
公安 こうあんしょう bộ an ninh xã hội; bộ công an
内務 ないむしょう bộ nội vụ
ないせい sự tự giác ngộ
労働 ろうどうしょう bộ lao động
厚生 こうせいしょう Bộ y tế và phúc lợi công cộng
Ví dụ âm Kunyomi

みる かえりみる TỈNHNhìn lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はぶく TỈNHLoại bỏ
無駄を むだをはぶく Để loại trừ sự lãng phí
労力を ろうりょくをはぶく Cất giữ nỗ lực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうじ TỈNH TỰSự đơn giản hóa (của) một kanji
かんしょう QUAN TỈNHChào bức thư
かくしょう CÁC TỈNHMỗi bộ
どうしょう ĐỒNG TỈNHCùng bộ
ほんしょう BỔN TỈNHBộ này
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きせい QUY TỈNHSự về quê hương
じせい TỰ TỈNHSự tự suy ngẫm
ないせい NỘI TỈNHSự tự giác ngộ
する ないせい NỘI TỈNHGiác ngộ
はんせい PHẢN TỈNHSự kiểm tra lại mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa