- Cậu thiếu 少 niên mở mắt 目 thức tỉnh 省.
- MẮT mà THIẾU ngủ thì không TỈNH được
- Mới TỈNH dậy mắt thường không Mở to được
- Muốn Tỉnh táo thì loại bỏ bớt vụn vặn trong mắt
- TỈNH 省く lược là loại bỏ đi MỘT ÍT 少 cho đỡ vướng MẮT目.
- Để đạt được sự TỈNH thức, cần phải bớt (thiểu) soi mói (mục) , bớt sân si.
- Coi xét. Thiên tử đi tuần bốn phương gọi là tỉnh phương 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết .
- Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Nội tỉnh bất cứu 內 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 疚 (Nhan Uyên 顏 淵 Nghĩa: Xem chi tiết ) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ).
- Thăm hầu. Như thần hôn định tỉnh 晨 THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết 昏 HÔN Nghĩa: Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết sớm tối thăm hầu.
- Mở to. Như phát nhân thâm tỉnh 發 人 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết mở mang cho người biết tự xét kĩ.
- Dè, dè dặt. Như tỉnh kiệm 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết 儉 Nghĩa: Xem chi tiết tằn tiện. Giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết .
- Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước. Như Quảng Đông tỉnh 廣 Nghĩa: Xem chi tiết 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết .
- Cùng âm nghĩa với chữ tiễn 獮 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公安省 | こうあんしょう | bộ an ninh xã hội; bộ công an |
内務省 | ないむしょう | bộ nội vụ |
内省 | ないせい | sự tự giác ngộ |
労働省 | ろうどうしょう | bộ lao động |
厚生省 | こうせいしょう | Bộ y tế và phúc lợi công cộng |
Ví dụ âm Kunyomi
省 みる | かえりみる | TỈNH | Nhìn lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
省 く | はぶく | TỈNH | Loại bỏ |
無駄を 省 く | むだをはぶく | Để loại trừ sự lãng phí | |
労力を 省 く | ろうりょくをはぶく | Cất giữ nỗ lực | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
省 字 | しょうじ | TỈNH TỰ | Sự đơn giản hóa (của) một kanji |
冠 省 | かんしょう | QUAN TỈNH | Chào bức thư |
各 省 | かくしょう | CÁC TỈNH | Mỗi bộ |
同 省 | どうしょう | ĐỒNG TỈNH | Cùng bộ |
本 省 | ほんしょう | BỔN TỈNH | Bộ này |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
帰 省 | きせい | QUY TỈNH | Sự về quê hương |
自 省 | じせい | TỰ TỈNH | Sự tự suy ngẫm |
内 省 | ないせい | NỘI TỈNH | Sự tự giác ngộ |
内 省 する | ないせい | NỘI TỈNH | Giác ngộ |
反 省 | はんせい | PHẢN TỈNH | Sự kiểm tra lại mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|