Created with Raphaël 2.1.213265478910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 飢

Hán Việt
Nghĩa

Đói


Âm On
Âm Kun
う.える

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết
Trái nghĩa
TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết
飢
  • CƠ thể đói quá ăn luôn cả GHẾ
  • Đói quá chân chạy đến chỗ lương thực
  • Đồ ăn bên cạnh bàn mà không dám ăn thì thật CƠ cực
  • đói quá căng cơ chạy đến chỗ lương thực
  • Đói quá nên bị cận nhìn chữ can gì cũng hóa thành thức ăn hóa thành chữ khác
  • Đợi mãi mà trên bàn vẫn chưa có món ăn nào. Cơ thể đói rã rời.
  1. Đói. Như cơ bão BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết đói no. Có khi dùng như chữ ki Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える うえる đói; thèm; khao khát; khát
死に うえじに sự chết đói; nạn chết đói
きかつ sư đói khát; đói khát
きが đói kém; sự chết đói; chết đói; nạn đói
ききん năm mất mùa; nạn đói kém; nạn đói
Ví dụ âm Kunyomi

える うえるĐói
愛に える あいにうえる Khát khao tình yêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きが CƠ NGẠĐói kém
きん ききんNạn đói kém
きかん CƠ HÀNSự đói rét
きかつ CƠ KHÁTSư đói khát
ききん CƠ CẬNNăm mất mùa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa