- CƠ thể đói quá ăn luôn cả GHẾ
- Đói quá chân chạy đến chỗ lương thực
- Đồ ăn bên cạnh bàn mà không dám ăn thì thật CƠ cực
- đói quá căng cơ chạy đến chỗ lương thực
- Đói quá nên bị cận nhìn chữ can gì cũng hóa thành thức ăn hóa thành chữ khác
- Đợi mãi mà trên bàn vẫn chưa có món ăn nào. Cơ thể đói rã rời.
- Đói. Như cơ bão 飢 飽 BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết đói no. Có khi dùng như chữ ki 饑 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
飢える | うえる | đói; thèm; khao khát; khát |
飢死に | うえじに | sự chết đói; nạn chết đói |
飢渇 | きかつ | sư đói khát; đói khát |
飢餓 | きが | đói kém; sự chết đói; chết đói; nạn đói |
飢饉 | ききん | năm mất mùa; nạn đói kém; nạn đói |
Ví dụ âm Kunyomi
飢 える | うえる | CƠ | Đói |
愛に 飢 える | あいにうえる | Khát khao tình yêu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
飢 餓 | きが | CƠ NGẠ | Đói kém |
飢 きん | ききん | CƠ | Nạn đói kém |
飢 寒 | きかん | CƠ HÀN | Sự đói rét |
飢 渇 | きかつ | CƠ KHÁT | Sư đói khát |
飢 饉 | ききん | CƠ CẬN | Năm mất mùa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|