- Cái Cây Kì Quái hình thù Y hệt cái GHẾ
- Trông hình dáng Y hệt một người đang đứng trên ghế gỗ
- Y rằng cái Cây gỗ to này có khả năng sẽ làm ghế
- Cây GỖ TO có KHẢ năng làm nhiều cái ghế nhỏ Y như thật
- CÂY GỖ đẽo thành CỦA LẠ HIẾM CÓ (vừa to vừa có khả năng) => là cái GHẾ DỰA
- Miệng nói đóng đinh vào cây lớn Ỷ
- CÂY Y kì lạ làm ghế
- Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. Còn có tên là sơn đồng tử 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 桐 ĐỒNG Nghĩa: Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết 子 .
- Một âm là ỷ. Cái ghế dựa. Như trác ỷ 桌 Nghĩa: Xem chi tiết 椅 Y, Ỷ Nghĩa: Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. Xem chi tiết bàn ghế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
椅子いすY ghế; cái ghế | ||
寝椅子ねいすGhế dài; đi văng; trường kỷ | ||
車椅子くるまいすxe có ghế tựa (dùng cho người chân có tật); xe lăn | ||
揺り椅子ゆりいすxích đu | ||
長椅子ながいすghế dài; ghế tràng kỉ | ||
安楽椅子あんらくいすghế bành | ||
長い椅子ながいいすghế dài |
Ví dụ âm Kunyomi
椅 子 | いす | Y TỬ | Ghế |
寝 椅 子 | ねいす | TẨM Y TỬ | Ghế dài |
座 椅 子 | ざいす | TỌA Y TỬ | Nhỏ chủ trì sử dụng trong khi ngồi trên (về) tatami |
揺り 椅 子 | ゆりいす | DAO Y TỬ | Ghế xích đu |
籐 椅 子 | とういす | ĐẰNG Y TỬ | Ghế mây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|