Created with Raphaël 2.1.2124356798111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 椅

Hán Việt
Y, Ỷ
Nghĩa

 Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. 


Âm On

Đồng âm
Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết Y Nghĩa: Hắn, anh ta , y Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết
椅
  • Cái Cây Kì Quái hình thù Y hệt cái GHẾ
  • Trông hình dáng Y hệt một người đang đứng trên ghế gỗ
  • Y rằng cái Cây gỗ to này có khả năng sẽ làm ghế
  • Cây GỖ TO có KHẢ năng làm nhiều cái ghế nhỏ Y như thật
  • CÂY GỖ đẽo thành CỦA LẠ HIẾM CÓ (vừa to vừa có khả năng) => là cái GHẾ DỰA
  • Miệng nói đóng đinh vào cây lớn Ỷ
  • CÂY Y kì lạ làm ghế
  1. Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. Còn có tên là sơn đồng tử SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết .
  2. Một âm là ỷ. Cái ghế dựa. Như trác ỷ Nghĩa: Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa:  Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được.  Xem chi tiết bàn ghế.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
子いすY ghế; cái ghế
子ねいすGhế dài; đi văng; trường kỷ
子くるまいすxe có ghế tựa (dùng cho người chân có tật); xe lăn
揺り子ゆりいすxích đu
子ながいすghế dài; ghế tràng kỉ
安楽子あんらくいすghế bành
長い子ながいいすghế dài
Ví dụ âm Kunyomi

いす Y TỬGhế
ねいす TẨM Y TỬGhế dài
ざいす TỌA Y TỬNhỏ chủ trì sử dụng trong khi ngồi trên (về) tatami
揺り ゆりいす DAO Y TỬGhế xích đu
とういす ĐẰNG Y TỬGhế mây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa