- Có vùng đất bị che Khuất, khai Quật lên thì ra là kênh đào
- Khai Quật (堀)là đưa THI (尸)thể Xuất(出)ra khỏi lòng Đất(土)
- Khai Quật được chỗ đất trên núi có cửa vào hang động thây ma
- Quật Xác chết Xuất ra Ngoài để lấy Đất làm kênh đào
- Vùng đất toàn xác chết xuất đi đc khai QUẬT làm kênh hào
- Hang, động. Như chữ 窟 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
堀割 | ほりわり | kênh; sông đào; mương; hào |
堀川 | ほりかわ | kênh; sông đào |
外堀 | そとぼり | hào bên ngoài thành |
釣り堀 | つりぼり | ao câu cá |
釣堀 | つりぼり | ao cá |
Ví dụ âm Kunyomi
お 堀 | おほり | QUẬT | Kênh mương |
堀 江 | ほりえ | QUẬT GIANG | Kênh |
堀 割 | ほりわり | QUẬT CÁT | Kênh |
堀 割り | ほりわり | QUẬT CÁT | Kênh đào |
堀 川 | ほりかわ | QUẬT XUYÊN | Kênh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|