Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 奇

Hán Việt
KÌ, CƠ
Nghĩa

 Lạ, kỳ lạ, tò mò


Âm On
Âm Kun
く.しき あや.しい くし めずら.しい めずら.しい

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết QUÁI Nghĩa: Kì lạ  Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết
Trái nghĩa
THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết
奇
  • Rồi khi lớn 大 lên, con tôi sẽ chứng tỏ khả 可 năng kì 奇 diệu của nó.
  • Cái gì to mà khả dụng thì rất là kì diệu
  • Dòng họ Thị cầm Cân ra Cầu Nguyện thật Là Kì.
  • Anh ĐẠI có Khả năng làm những điều Kỳ lạ
  • Quân cờ làm từ cây (木) cam (甘)
  • Quốc Kỳ thì phải treo theo Phương Nằm Ngang
  • Khả năng to lớn của con người đều xuất phát từ sự hiếu Kì (Kì trong kỳ lạ, hiếu kì).
  • Sự tò mò, hiếu kì tạo lên Khả năng vĩ đại cho con người
  1. Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Phong cảnh dĩ kì tuyệt PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết (Quá Dục Thúy sơn QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ) Phong cảnh thật đẹp lạ.
  2. Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì.
  3. Một âm là cơ. Số lẻ. Như một, ba, năm, bảy, chín là số lẻ. Đối lại với ngẫu NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết số chẵn.
  4. Thời vận trắc trở gọi là số cơ KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết .
  5. Số thừa. Như nhất bách hữu cơ BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết một trăm có lẻ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
でんき truyền kỳ (truyện)
きみょう điều kỳ diệu; sự kỳ diệu; điều lạ lùng; lạ điều kỳ dị; điều kỳ lạ; kỳ diệu; lạ lùng; kỳ lạ; kỳ dị
形児 きけいじ con dị dạng; quái thai; con dị tật
きかい kì quái; ly kì; lạ lùng
怪な きかいな kỳ ảo; kỳ khôi; kỳ lạ; kỳ quái
Ví dụ âm Kunyomi

しくも くしくもLạ lùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きち KÌ TRÍTính khôn ngoan khác thường
きい KÌ DỊKỳ dị
きち KÌ TRITính khôn ngoan khác thường
きか KÌ HÓA(một) ham biết
でんき TRUYỀN KÌTruyền kỳ (truyện)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa