- Rồi khi lớn 大 lên, con tôi sẽ chứng tỏ khả 可 năng kì 奇 diệu của nó.
- Cái gì to mà khả dụng thì rất là kì diệu
- Dòng họ Thị cầm Cân ra Cầu Nguyện thật Là Kì.
- Anh ĐẠI có Khả năng làm những điều Kỳ lạ
- Quân cờ làm từ cây (木) cam (甘)
- Quốc Kỳ thì phải treo theo Phương Nằm Ngang
- Khả năng to lớn của con người đều xuất phát từ sự hiếu Kì (Kì trong kỳ lạ, hiếu kì).
- Sự tò mò, hiếu kì tạo lên Khả năng vĩ đại cho con người
- Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Phong cảnh dĩ kì tuyệt 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 景 CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết 已 Nghĩa: Xem chi tiết 奇 KÌ, CƠ Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết 絕 (Quá Dục Thúy sơn 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 浴 DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết 翠 THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ) Phong cảnh thật đẹp lạ.
- Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì.
- Một âm là cơ. Số lẻ. Như một, ba, năm, bảy, chín là số lẻ. Đối lại với ngẫu 偶 NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn Xem chi tiết số chẵn.
- Thời vận trắc trở gọi là số cơ 數 奇 KÌ, CƠ Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết .
- Số thừa. Như nhất bách hữu cơ 一 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 奇 KÌ, CƠ Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết một trăm có lẻ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝奇 | でんき | truyền kỳ (truyện) |
奇妙 | きみょう | điều kỳ diệu; sự kỳ diệu; điều lạ lùng; lạ điều kỳ dị; điều kỳ lạ; kỳ diệu; lạ lùng; kỳ lạ; kỳ dị |
奇形児 | きけいじ | con dị dạng; quái thai; con dị tật |
奇怪 | きかい | kì quái; ly kì; lạ lùng |
奇怪な | きかいな | kỳ ảo; kỳ khôi; kỳ lạ; kỳ quái |
Ví dụ âm Kunyomi
奇 しくも | くしくも | KÌ | Lạ lùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奇 智 | きち | KÌ TRÍ | Tính khôn ngoan khác thường |
奇 異 | きい | KÌ DỊ | Kỳ dị |
奇 知 | きち | KÌ TRI | Tính khôn ngoan khác thường |
奇 貨 | きか | KÌ HÓA | (một) ham biết |
伝 奇 | でんき | TRUYỀN KÌ | Truyền kỳ (truyện) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|