Created with Raphaël 2.1.212534867910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 跡

Hán Việt
TÍCH
Nghĩa

Dấu tích, vết tích, ấn tượng


Âm On
セキ
Âm Kun
あと

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGÂN Nghĩa: Sẹo, vết. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết
跡
  • Đứa trẻ nhảy chân 足 sáo lần theo dấu tích 跡 người nó thích.
  • Bước chân có dấu vết màu đỏ
  • CHÂN dậm lên ĐẦU 4 NGỌN LỬA --» nên để lại VẾT TÍCH
  • Họ DIỆC có cái chân rất lạ nên đi đâu cũng để lại dấu TICH
  • Tích bước Chân có dấu Dấu tích màu Đỏ.
  • Dấu chân mất tích không để lại dấu vết
  • Dấu tích mà Diệc Vấn để lại là những dấu chân.
  1. Vết chân. Như tung tích Nghĩa: Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết dấu vết. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết ĐẠP Nghĩa: Đặt chân, xéo, giẫm, bước đi Xem chi tiết TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu tựa cánh chim hồng dẫm trên bãi tuyết.
  2. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不行 ふぎょうせき hạnh kiểm kém; sự trác táng
きずあと vết sẹo; vết thẹo; sẹo; thẹo
こせき cổ tích
しせき di tích lịch sử
きせき kỳ tích
Ví dụ âm Kunyomi

あとち TÍCH ĐỊAHiện trường
あとめ TÍCH MỤCQuyền đứng đầu (của) một gia đình
ふつあと PHẬT TÍCHĐặt thần thánh tới đạo phật
えらあと VĨ TÍCHKiệt tác để đời
きずあと THƯƠNG TÍCHVết sẹo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じせき SỰ TÍCHDấu tích
こせき CỔ TÍCHCổ tích
しせき SỬ TÍCHDi tích lịch sử
きせき KÌ TÍCHKỳ tích
きせき QUỸ TÍCHQuỹ tích (toán)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa