Đây là các cấu trúc nghi vấn từ (疑問詞) được sử dụng để hỏi về thời gian hoặc thời điểm.
Nghĩa: Khi nào
Ví dụ
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
はいつ
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
るのだろう。 → Anh ta khi nào đến nhỉ?
あなたはいつ
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
へ
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ましたか。 → Anh đã đến Nhật khi nào?
あなたの
誕
ĐẢNNghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông
Xem chi tiết
生
SANH, SINHNghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
はいつですか。 → Sinh nhật của chị là khi nào?
いつ
国
QUỐCNghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà
Xem chi tiết
へ
帰
QUYNghĩa: Quay lại, trở về
Xem chi tiết
りますか。 → Khi nào cậu về nước?
いつ
結
KẾTNghĩa: Nối, buộc, kết
Xem chi tiết
婚
HÔNNghĩa: Kết hôn, cưới hỏi
Xem chi tiết
したんですか。 → Anh đã kết hôn khi nào?
いつ
退
THỐI, THOÁINghĩa: Nhún nhường, rút lui
Xem chi tiết
院
VIỆNNghĩa: Trụ sở, tòa nhà
Xem chi tiết
できるかまだ
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
当
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNGNghĩa: Tương đương, tương ứng
Xem chi tiết
がつかない。 → Vẫn chưa đoán được là khi nào có thể xuất viện.
アメリカへはいつお
立
LẬPNghĩa: Đứng, thành lập
Xem chi tiết
ちになりますか? → Khi nào thì anh bay sang Mỹ?
夏
HẠ, GIẠ, GIÁNghĩa: Mùa hè
Xem chi tiết
休
HƯUNghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
みはいつから
始
THỦY, THÍNghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Xem chi tiết
まるのですか。 → Kỳ nghỉ hè thì bắt đầu từ khi nào vậy?
あなたはそのことをいつ
頃
KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂNghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể.
Xem chi tiết
知
TRI, TRÍNghĩa: Biết, hiểu biết
Xem chi tiết
ったのですか。 → Anh đã biết chuyện đó hồi nào?
ご
主
CHỦ, CHÚANghĩa: Chủ, người chủ
Xem chi tiết
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
のお
帰
QUYNghĩa: Quay lại, trở về
Xem chi tiết
りはいつ
頃
KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂNghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể.
Xem chi tiết
になりますか。 → Chồng chị khoảng khi nào thì sẽ về?
この
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
はいつまで
借
TÁNghĩa: Vay, mượn
Xem chi tiết
りられますか。 → Cuốn sách này có thể mượn đến khi nào vậy?
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
は
一
体
THỂNghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Xem chi tiết
いつまで
寝
TẨMNghĩa: Ngủ, lăng mộ
Xem chi tiết
ている
気
KHÍNghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
だろう。 → Nó định ngủ đến khi nào đây!
今
KIMNghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Xem chi tiết
度
ĐỘ, ĐẠCNghĩa: Lần
Xem chi tiết
みんなで
集
TẬPNghĩa: Tập hợp, gom lại
Xem chi tiết
まらない? → そうだね、いつがいい? → Sắp tới mọi người tụ họp đi? → Được đấy, khi nào thì được?
この
間
GIANNghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
、
君
QUÂNNghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Xem chi tiết
の
家
GIA, CÔNghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
に
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
ったけど
留
LƯUNghĩa: Lưu lại, giữ lại
Xem chi tiết
守
THỦ, THÚNghĩa: Giữ, coi
Xem chi tiết
だったね →ほんと? いつの
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
? → Gần đây tôi có đến nhà cậu, nhưng cậu vắng nhà nhỉ. → Thế hả, khi nào thế?
またタクシー
料
LIÊU, LIỆUNghĩa: Vật liệu, đo đạc
Xem chi tiết
金
KIMNghĩa: Kim loại, vàng
Xem chi tiết
が
上
THƯỢNG, THƯỚNGNghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Xem chi tiết
がるみたいだね → ほんとに? いつから? → Nghe nói tiền taxi lại sẽ tăng nhỉ? → Thật thế hả? Sẽ bắt đầu từ khi nào?
いつからこのアパートに
住
TRỤ, TRÚNghĩa: Ở, trú, cư ngụ
Xem chi tiết
んでるの? → この
秋
THUNghĩa: Mùa thu
Xem chi tiết
で、もう2
年
NIÊNNghĩa: Năm
Xem chi tiết
になるかな → Anh sống ở căn hộ này từ khi nào? → Chắc mùa thu này là sẽ được 2 năm đấy.
あのセールスマン、
帰
QUYNghĩa: Quay lại, trở về
Xem chi tiết
りそうにないわね → まったく、いつまで
粘
NIÊMNghĩa: Chất dính, dán vào
Xem chi tiết
るつもりかしらね → Nhân viên bán hàng đó, không có vẻ gì là sắp về cả nhỉ. → Thiệt là, không biết sẽ ở đó đến khi nào đây nhỉ.
木
MỘCNghĩa: Gỗ, cây cối
Xem chi tiết
村
THÔNNghĩa: Làng xóm, thôn làng
Xem chi tiết
君
QUÂNNghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Xem chi tiết
、この
書
THƯNghĩa: Sách, ghi chép, viết
Xem chi tiết
類
LOẠINghĩa: Loại, chủng loại
Xem chi tiết
、ワープロで
整
CHỈNHNghĩa: Sắp xếp
Xem chi tiết
理
LÍNghĩa: Lý luận, nguyên lý
Xem chi tiết
しておいては → い、いつまでにやればいいでしょうか → Cậu Kimura này, nhờ cậu tổng hợp hồ sơ này bằng máy đánh chữ giúp tôi. → Dạ, đến khi nào thì được ạ?
あの
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
はいつ
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
ても
元
NGUYÊNNghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc
Xem chi tiết
気
KHÍNghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
ですね
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
当
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNGNghĩa: Tương đương, tương ứng
Xem chi tiết
。 →
生
SANH, SINHNghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
まれついての
営
DOANH, DINHNghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính)
Xem chi tiết
業
NGHIỆPNghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp
Xem chi tiết
マンっていう感じだな → Cậu ấy lúc nào trông cũng khỏe khoắn nhỉ. → Đúng thế thật. Trông có vẻ như một nhân viên kinh doanh bẩm sinh ấy.
あの
店
ĐIẾMNghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu
Xem chi tiết
、あんまりはやってないみたいだね → うん、いつ
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
ってもすいてるもんな → Cửa hàng đó, có vẻ như không được ưa chuộng nhỉ. → Ừ, lúc nào đến cũng vắng khách hết.
※ Nâng cao
あの
店
ĐIẾMNghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu
Xem chi tiết
はいつ
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
ってもすいている。 → Cửa hàng đó lúc nào đến cũng vắng khách.
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
はいつでもにこにこしている。 → Cậu ta lúc nào cũng tươi cười.
いつでもいいですから
一
度
ĐỘ, ĐẠCNghĩa: Lần
Xem chi tiết
うちへ
遊
DUNghĩa: Vui chơi
Xem chi tiết
びに
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
てください。 → Lúc nào cũng được, hãy đến nhà tôi chơi nhé.
いつか
留
LƯUNghĩa: Lưu lại, giữ lại
Xem chi tiết
学
HỌCNghĩa: Học hành
Xem chi tiết
したいわ。 → Tôi muốn khi nào đó sẽ đi du học.
いつか
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
へ
旅
LỮNghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Xem chi tiết
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
に
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
きたいです。 → Tôi muốn khi nào đó sẽ đi Nhật du lịch.
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
はいつも6
時
THÌ, THỜINghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
半
BÁNNghĩa: Nửa, một nửa
Xem chi tiết
に
起
KHỞINghĩa: Bắt đầu, thức dậy
Xem chi tiết
きてジョギングする。 → Cậu ấy lúc nào cũng dậy lúc 6:30 rồi chạy bộ.
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
が
遅
TRÌNghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
刻
KHẮCNghĩa: Khắc, chạm trổ
Xem chi tiết
するのはいつものことだ。 → Chuyện cậu ta đến trễ là thường xuyên.
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
たちはいつからともなく
親
THÂN, THẤNNghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Xem chi tiết
しく
付
PHÓNghĩa: Thêm vào, gắn vào
Xem chi tiết
き
合
HỢP, CÁP, HIỆPNghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
うようになっていた。 → Chúng tôi đã dần bắt đầu thân nhau.
火
HỎANghĩa: Lửa
Xem chi tiết
はいつの
間
GIANNghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
にか
消
TIÊUNghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Xem chi tiết
えていた。 → Lửa đã tắt không biết tự khi nào.
そうして
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
たちはいつの
間
GIANNghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
にか
友
HỮUNghĩa: Bạn
Xem chi tiết
達
ĐẠTNghĩa: Đi đến, đạt được
Xem chi tiết
になっていた。 → Và thế là chúng tôi đã trở thành bạn tự lúc nào.
夏
HẠ, GIẠ, GIÁNghĩa: Mùa hè
Xem chi tiết
休
HƯUNghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
みもいつの
間
GIANNghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
にか
過
QUÁ, QUANghĩa: Vượt quá, lỗi
Xem chi tiết
ぎてしまった。 → Kỳ nghỉ hè đã trôi qua lúc nào không biết.
あれ、いつの
間
GIANNghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
にか
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ていたのね。 → Ủa, cậu đến từ lúc nào thế?