[Ngữ Pháp N5] いつ/いつですか:Khi nào

Cấu trúc いついつですか 

いつ ~ ですか

いつですか

~ いつ + でしたか


Cách dùng / Ý nghĩa

Đây là các cấu trúc nghi vấn từ (疑問詞) được sử dụng để hỏi về thời gian hoặc thời điểm.


Nghĩa: Khi nào


Ví dụ
  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ いつ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết るのだろう。
    → Anh ta khi nào đến nhỉ?
  2. あなたはいつ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ましたか。
    → Anh đã đến Nhật khi nào?
  3. あなたの ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết たんじょうび いつですか。
    → Sinh nhật của chị là khi nào?
  4. いつ QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết こく QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りますか。
    → Khi nào cậu về nước?
  5. いつ KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん したんですか。
    → Anh đã kết hôn khi nào?
  6. いつ 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết たいいん できるかまだ KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết けんとう がつかない。
    → Vẫn chưa đoán được là khi nào có thể xuất viện.
  7. アメリカへはいつ LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết ちになりますか?
    → Khi nào thì anh bay sang Mỹ?
  8. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みはいつから THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まるのですか。
    → Kỳ nghỉ hè thì bắt đầu từ khi nào vậy?
  9. あなたはそのことをいつ KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết ころし ったのですか。
    → Anh đã biết chuyện đó hồi nào?
  10. CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết しゅじん のお QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りはいつ KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết ころ になりますか。
    → Chồng chị khoảng khi nào thì sẽ về?
  11. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん いつまで Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết りられますか。
    → Cuốn sách này có thể mượn đến khi nào vậy?
  12. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết いったい いつまで TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ている KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết だろう。
    → Nó định ngủ đến khi nào đây!
  13. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど みんなで TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết あつ まらない?
    → そうだね、いつがいい?
    → Sắp tới mọi người tụ họp đi?
    → Được đấy, khi nào thì được?
  14. この GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết かん QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったけど LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết るす だったね
    →ほんと? いつ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし
    → Gần đây tôi có đến nhà cậu, nhưng cậu vắng nhà nhỉ.
    → Thế hả, khi nào thế?
  15. またタクシー LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết りょうきん THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がるみたいだね
    → ほんとに? いつから?
    → Nghe nói tiền taxi lại sẽ tăng nhỉ?
    → Thật thế hả? Sẽ bắt đầu từ khi nào?
  16. いつからこのアパートに TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết んでるの?
    → この THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết あき で、もう2 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ねん になるかな
    → Anh sống ở căn hộ này từ khi nào?
    → Chắc mùa thu này là sẽ được 2 năm đấy.
  17. あのセールスマン、 QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りそうにないわね
    → まったく、いつまで NIÊM Nghĩa: Chất dính, dán vào Xem chi tiết ねば るつもりかしらね
    → Nhân viên bán hàng đó, không có vẻ gì là sắp về cả nhỉ.
    → Thiệt là, không biết sẽ ở đó đến khi nào đây nhỉ.
  18. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きむらくん 、この THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết しょるい 、ワープロで CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết せいり しておいては
    → い、いつまでにやればいいでしょうか
    → Cậu Kimura này, nhờ cậu tổng hợp hồ sơ này bằng máy đánh chữ giúp tôi.
    → Dạ, đến khi nào thì được ạ?
  19. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと いつ KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ても NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき ですね BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ほんとう
    SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết まれついての DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết えいぎょう マンっていう感じだな
    → Cậu ấy lúc nào trông cũng khỏe khoắn nhỉ.
    → Đúng thế thật. Trông có vẻ như một nhân viên kinh doanh bẩm sinh ấy.
  20. あの ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ 、あんまりはやってないみたいだね
    → うん、いつ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってもすいてるもんな
    → Cửa hàng đó, có vẻ như không được ưa chuộng nhỉ.
    → Ừ, lúc nào đến cũng vắng khách hết.

※ Nâng cao
  1. あの ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ いつ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってもすいている。
    → Cửa hàng đó lúc nào đến cũng vắng khách.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ いつでもにこにこしている。
    → Cậu ta lúc nào cũng tươi cười.
  3. いつでもいいですから ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết いちど うちへ DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết てください。
    → Lúc nào cũng được, hãy đến nhà tôi chơi nhé.
  4. いつ NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết とし よりも Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết はつゆき HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết るのが TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや かった。
    → Tuyết năm nay rơi sớm hơn mọi năm.
  5. いつ LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく したいわ。
    → Tôi muốn khi nào đó sẽ đi du học.
  6. いつ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたいです。
    → Tôi muốn khi nào đó sẽ đi Nhật du lịch.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ いつも6 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết じはん KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きてジョギングする。
    → Cậu ấy lúc nào cũng dậy lúc 6:30 rồi chạy bộ.
  8. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ちこく するのはいつものことだ。
    → Chuyện cậu ta đến trễ là thường xuyên.
  9. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちはいつからともなく THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết した しく PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết うようになっていた。
    → Chúng tôi đã dần bắt đầu thân nhau.
  10. HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết いつ GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にか TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết えていた。
    → Lửa đã tắt không biết tự khi nào.
  11. そうして Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちはいつ GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にか HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち になっていた。
    → Và thế là chúng tôi đã trở thành bạn tự lúc nào.
  12. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みもいつ GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にか QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ぎてしまった。
    → Kỳ nghỉ hè đã trôi qua lúc nào không biết.
  13. あれ、いつ GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にか LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ていたのね。
    → Ủa, cậu đến từ lúc nào thế?