[Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng vĩ tố の/だい/かい:À? Thế? Vậy? Đâu? Hả?

Cấu trúc vĩ tố だいかい

(Nghi vấn từ) +  V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).  /  Adj-い Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 /  Adj-な(だ→な) Tính từ đuôi な bỏ だ Tính từ đuôi な bỏ だ là tính từ đuôi な nhưng khi chia sang thể thường, ta sẽ bỏ だ đi và thay bằng な.
Ví dụ: きれいだ→きれいな
 /  N(だ→な) Danh từ bỏ だ Danh từ bỏ だ là danh từ nhưng khi chia sang thể thường, ta sẽ bỏ だ đi và thay bằng な.
Ví dụ: くるまだ→くるまな
 + 

(Nghi vấn từ) + だい /  N(だ→な) Danh từ bỏ だ Danh từ bỏ だ là danh từ nhưng khi chia sang thể thường, ta sẽ bỏ だ đi và thay bằng な.
Ví dụ: くるまだ→くるまな
 + んだい / Adj-な + んだい /  Adj-い Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + んだい /  V-Thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + んだい

(Nghi vấn từ) +  V-Thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 / 
Adj-い Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 /  Adj-な(だ→な) Tính từ đuôi な bỏ だ Tính từ đuôi な bỏ だ là tính từ đuôi な nhưng khi chia sang thể thường, ta sẽ bỏ だ đi và thay bằng な.
Ví dụ: きれいだ→きれいな
 /  N(だ→な) Danh từ bỏ だ Danh từ bỏ だ là danh từ nhưng khi chia sang thể thường, ta sẽ bỏ だ đi và thay bằng な.
Ví dụ: くるまだ→くるまな
 + かい


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Sử dụng cuối câu cho câu hỏi hoặc bày tỏ sự nghi ngờ. Đây là lối nói thân mật, suồng sã, không dùng trong văn viết hoặc trang trọng.
  2. Đọc lên giọng cuối câu. Riêng 「だい」「かい」chỉ nam giới sử dụng.

Ý Nghĩa: À? Thế? Vậy? Đâu? Hả?


Ví dụ
  1. きのう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết なかったね。どうした。 
    → Hôm qua không đến à? Sao thế?
  2. いいかばんね。どこで MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết った。 
    → Cái cặp đẹp nhỉ. Cậu mua ở đâu thế?
  3. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết あすい ? 
    → Mai đi chứ?
  4. それ、 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす かった? 
    → Cái đó, rẻ hả?
  5. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんはいつに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết るんだい。 
    → Kimura chừng nào mới đến đây?
  6. TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết まつもと くん、 XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま のかぎはどこにあるんだい。 
    → Matsumoto, chìa khóa xe ô tô ở đâu?
  7. A: QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết にゅうがくしき はいつだい。 
    → B: 4月1日だ。 
    → A: Lễ nhập học của cậu khi nào?
    → B: Ngày 1 tháng 4.
  8. A: QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết った XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま はどこの QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに のものなんだい。 
    B: ドイツの XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま なんだ。 
    → A: Xe cậu mua của nước nào?
    → B: Xe của Đức.
  9. A: MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう はもう CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わったのかい。 
    B: うん。 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わった。 
    → A: Học xong rồi sao?
    → B: Ừ, xong rồi.
  10. ほしいかい?ほしければあげるよ。 
    → Thích có không? Thích thì tôi sẽ cho.
  11. ほしいのかい CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết しょうじき NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いなよ。 
    → Thích có không? Nói thật lòng đi.
  12. その NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết しつれい じゃないかい? 
    → Nói như thế chẳng phải là thô lỗ sao?
  13. ずいぶん BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある いたけど、 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết あし はどうだい THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた くないかい? 
    → Đi bộ khá nhiều rồi. Chân thế nào? Không đau hả?
  14. QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết かれし はどんな NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと (なん)だい?いい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと かい? 
    → Bạn trai con là người thế nào? Tốt chứ?

※ Tổng kết

Vĩ tố の/だい/かい là một phần trong danh sách toàn bộ vĩ tố của tiếng Nhật. Tuy nhiên, cần nhớ một số điều về 3 vĩ tố này:

  • Dùng để đặt câu hỏi cho người đối diện, bày tỏ sự nghi ngờ của người nói về vấn đề nào đó.
  • Đây là lối nói thân mật, suồng sã và không dùng trong ngữ cảnh lịch sự, trang trọng.
  • Riêng 「だい」「かい」chỉ nam giới sử dụng.