Created with Raphaël 2.1.21234657891110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 粘

Hán Việt
NIÊM
Nghĩa

Chất dính, dán vào


Âm On
ネン
Âm Kun
ねば.る

Đồng âm
NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết NIÊM Nghĩa: Cá niêm, cá măng Xem chi tiết NIỆP, NIỆM, NẪM Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết THIÊM Nghĩa: Thêm vào Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
粘
  • Có cơm DÍNH trên miệng
  • NIÊM phong số Gạo đã Chiếm được
  • Dán NIÊM yết bằng cơm Gạo Chiêm
  • ở tiệm này có cơm dính
  • CHIẾM lấy hồ GẠO dính NIÊM phong bì thư
  1. Tục dùng như chữ niêm . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết NIÊM Nghĩa: Chất dính, dán vào Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết (Trở binh hành TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねばねば sự dính; sự dinh dính
ねばり tính chất dính; tính kiên nhẫn; lòng kiên trì nghị lực
ねばる dính
ねばつち
ねんど
Đất sét
土質 ねんどしつ Nhầy nhụa; giống như đất sét
Ví dụ âm Kunyomi

ねばる NIÊMDính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ねんど NIÊM THỔĐất nặn hình
ねんど NIÊM ĐỘĐộ nhớt
ねんせい NIÊM TÍNHTính nhớt
ねんえき NIÊM DỊCHKeo dính
ねんまく NIÊM MÔNiêm mạc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa