- Có cơm DÍNH trên miệng
- NIÊM phong số Gạo đã Chiếm được
- Dán NIÊM yết bằng cơm Gạo Chiêm
- ở tiệm này có cơm dính
- CHIẾM lấy hồ GẠO dính NIÊM phong bì thư
- Tục dùng như chữ niêm 黏 . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị 昨 TẠC Nghĩa: Hôm qua Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 新 TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết 鄭 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 門 粘 NIÊM Nghĩa: Chất dính, dán vào Xem chi tiết 榜 示 KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết (Trở binh hành 阻 TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
粘々 | ねばねば | sự dính; sự dinh dính |
粘り | ねばり | tính chất dính; tính kiên nhẫn; lòng kiên trì nghị lực |
粘る | ねばる | dính |
粘土 | ねばつち ねんど | Đất sét |
粘土質 | ねんどしつ | Nhầy nhụa; giống như đất sét |
Ví dụ âm Kunyomi
粘 る | ねばる | NIÊM | Dính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
粘 土 | ねんど | NIÊM THỔ | Đất nặn hình |
粘 度 | ねんど | NIÊM ĐỘ | Độ nhớt |
粘 性 | ねんせい | NIÊM TÍNH | Tính nhớt |
粘 液 | ねんえき | NIÊM DỊCH | Keo dính |
粘 膜 | ねんまく | NIÊM MÔ | Niêm mạc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|