N
Danh từ
Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).
/
A|な
Tính từ đuôi な bỏ な
Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
+ でなくてはいけない/なくちゃいけない
A|い
Tính từ đuôi い bỏ い
Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
+ くなくてはいけない/なくちゃいけない
Vなくてはいけない/なくちゃいけない
Ý Nghĩa: Không thể không, Phải làm gì đó…
Một số cách nói tương tự Phải – Không thì không được.
Ví dụ: Phải học / Không học thì không được.