[Ngữ Pháp N5] ~なくてはいけない/なくちゃいけない : Không thể không, Phải làm gì đó…

Cấu trúc ~なくてはいけないなくちゃいけない 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). / A| Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
+ でなくてはいけないなくちゃいけない

A| Tính từ đuôi い bỏ い Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
+ くなくてはいけないなくちゃいけない

Vなくてはいけないなくちゃいけない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để diễn tả ý nghĩa “nhìn chung, làm như thế là nghĩa vụ, là cần thiết, cần phải làm”.
  2. なくちゃいけない là dạng văn nói của なくてはいけない. Đôi khi còn có thể lược bỏ いけない ở phía sau.
  3. ちゃ là nói tắt của ては.

Ý Nghĩa: Không thể không, Phải làm gì đó…


Ví dụ
  1. 10 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết じまえ TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết なくちゃいけない
    → Phải ngủ trước 10 giờ.
  2. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう なくちゃいけない
    → Phải học bài mỗi ngày.
  3. Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỊCH Nghĩa: Lý lịch, sự liên tục, đã qua Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết りれきしょ TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết じひつ のものでなくてはいけません。
    → Bản lý lịch phải tự mình viết lấy.
  4. GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết きょうし はどの SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết せいと ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい しても CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết こうせい なくてはいけません。
    → Giáo viên phải công bằng với tất cả học sinh.
  5. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết むにはもう THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ なくてはいけません。
    → Để cả nhà ở được thì phải rộng hơn chút nữa.
  6. THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết めうえ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな すときは NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi Xem chi tiết ことばづか いに気をつけなくてはいけない
    → Khi nói chuyện với người lớn hơn mình thì phải chú ý đến lời ăn tiếng nói.
  7. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく のために ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら なくてはいけない
    → Tôi phải làm việc vì gia đình.
  8. HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết いや でも THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết なくてはいけません。
    → Dù không thích cũng phải dự thi.
  9. このレポートは MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あす までに THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết なくてはいけません。
    → Bản báo cáo này phải được viết trước ngày mai.
  10. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết しあい TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ぜったい THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết なくちゃいけない
    → Trận đấu lần này nhất định phải thắng.
  11. CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết しょうがつ CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか いので、いろいろ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの なくちゃいけない
    → Vì tết cũng gần đến nên phải mua sắm nhiều thứ.
  12. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ のメールには PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết へんじ しなくちゃ・・・。
    → Phải trả lời mail cho anh ta được…

Mở rộng:

Một số cách nói tương tự Phải – Không thì không được. 

Ví dụ: Phải học / Không học thì không được.

  • 『ないといけない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しないといけない。
  • 『なくちゃ』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなくちゃ。
  • 『なくてはならない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなくてはならない。
  • 『なければいけない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなければいけない。
  • 『なければならない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなければならない。
  • 『なきゃならない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなきゃならない。