Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 易

Hán Việt
DỊCH, DỊ
Nghĩa

Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán


Âm On
エキ
Âm Kun
やさ.しい やす.い

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết DI Nghĩa: Xa, lâu dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết
Trái nghĩa
NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết
易
  • Động vật (VẬT 勿) lúc có mặt trời (日) thì dịch chuyển dễ dàng (易)
  • Mỗi NGÀY các con VẬT phải DỊCH chuyển để kiếm thức ăn...
  • Nói là mắt Xích quan trọng trong phiên DỊCH
  • Một NGÀY vất vả với việc DỊCH chuyển cái VẬT này để mua bán.
  • Mọi Vật Dịch chuyển vào ban ngày
  • Dưới mặt trời 日 mọi vật 勿 đều dịch 易 chuyển Dễ Dàng
  1. Đổi. Hai bên lấy tiền hay lấy đồ mà đổi cho nhau gọi là mậu dịch 貿 MẬU Nghĩa: Thương mại, mậu dịch Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết . Dịch tử nhi giáo DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Đổi con cho nhau mà dạy. Ngày xưa thường dùng cách ấy, vì mình dạy con mình thường không nghiêm bằng người khác.
  2. Biến đổi, thay. Như biến dịch DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết thay đổi, di phong dịch tục DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết đổi thay phong tục.
  3. Kinh Dịch. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết (Thuật nhi THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.
  4. Tích dịch DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết lùi lại.
  5. Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết khó.
  6. Sửa trị, làm. Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : D Nghĩa: Xem chi tiết k đ i Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết n Nghĩa: Xem chi tiết t Nghĩa: Xem chi tiết r Nghĩa: Xem chi tiết ù , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết b c Nghĩa: Xem chi tiết k t Nghĩa: Xem chi tiết h Nghĩa: Xem chi tiết u Nghĩa: Xem chi tiết ế l Nghĩa: Xem chi tiết i Nghĩa: Xem chi tiết m , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết d â n Nghĩa: Xem chi tiết k h Nghĩa: Xem chi tiết s p Nghĩa: Xem chi tiết h Nghĩa: Xem chi tiết ú d ã [ DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Tận tâm thượng Nghĩa: Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy. Hòa bình. Coi thường. Tả truyện TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết : Quý hóa dị thổ QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết (Tương Công tứ niên CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ) Vật quý coi khinh như đất bùn. Yên ổn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうえき thương mại; buôn bán
あんい dễ dàng; đơn giản
ようい đơn giản; dễ dàng; 〜にする:làm..một cách đơn giản; 〜に:một cách đơn giản; 〜ならぬ:rắc rối, phức tạp, trầm trọng; sự đơn giản; sự dễ dàng; sự dung dị
たやすい đơn giản; dễ dàng
密貿 みつぼうえき buôn bán không hợp pháp; buôn lậu
Ví dụ âm Kunyomi

しい やさしい DỊCHDễ tánh
しい人 やさしいひと DỊCH NHÂNNgười hiền
しい なまやさしい SANH DỊCHĐơn giản
しい文章 やさしいぶんしょう Dễ (đơn giản) viết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やすい DỊCHDễ
たやすい DUNG DỊCHĐơn giản
みやすい KIẾN DỊCHDễ nhìn
分け わけやすい PHÂN DỊCHĐể dễ chia cắt
割れ われやすい CÁT DỊCHGiòn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふえき BẤT DỊCHSự không thay đổi
こうえき GIAO DỊCHThương mại
かいえき CẢI DỊCHThay đổi vị trí
えきがく DỊCH HỌCDịch học
えきだん DỊCH ĐOẠNThuật bói toán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いい DỊCHChính dễ
あんい AN DỊCHDễ dàng
ようい DUNG DỊCHĐơn giản
へいい BÌNH DỊCHBình dị
かんい GIẢN DỊCHGiản dị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa