- Động vật (VẬT 勿) lúc có mặt trời (日) thì dịch chuyển dễ dàng (易)
- Mỗi NGÀY các con VẬT phải DỊCH chuyển để kiếm thức ăn...
- Nói là mắt Xích quan trọng trong phiên DỊCH
- Một NGÀY vất vả với việc DỊCH chuyển cái VẬT này để mua bán.
- Mọi Vật Dịch chuyển vào ban ngày
- Dưới mặt trời 日 mọi vật 勿 đều dịch 易 chuyển Dễ Dàng
- Đổi. Hai bên lấy tiền hay lấy đồ mà đổi cho nhau gọi là mậu dịch 貿 MẬU Nghĩa: Thương mại, mậu dịch Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết . Dịch tử nhi giáo 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Đổi con cho nhau mà dạy. Ngày xưa thường dùng cách ấy, vì mình dạy con mình thường không nghiêm bằng người khác.
- Biến đổi, thay. Như biến dịch 變 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết thay đổi, di phong dịch tục 移 DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 俗 TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết đổi thay phong tục.
- Kinh Dịch. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ 五 NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết 十 THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 學 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết , 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 矣 (Thuật nhi 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.
- Tích dịch 辟 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết lùi lại.
- Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan 難 NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết khó.
- Sửa trị, làm. Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : D Nghĩa: Xem chi tiết ị k ỳ đ i Nghĩa: Xem chi tiết ề Nghĩa: Xem chi tiết n Nghĩa: Xem chi tiết t Nghĩa: Xem chi tiết r Nghĩa: Xem chi tiết ù , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết b ạ c Nghĩa: Xem chi tiết k ỳ t Nghĩa: Xem chi tiết h Nghĩa: Xem chi tiết u Nghĩa: Xem chi tiết ế l Nghĩa: Xem chi tiết i Nghĩa: Xem chi tiết ễ m , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết d â n Nghĩa: Xem chi tiết k h Nghĩa: Xem chi tiết ả s ử p Nghĩa: Xem chi tiết h Nghĩa: Xem chi tiết ú d ã [ 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 田 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết 疇 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 稅 Nghĩa: Xem chi tiết 斂 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 富 PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Tận tâm thượng 盡 Nghĩa: Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy. Hòa bình. Coi thường. Tả truyện 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết 傳 Nghĩa: Xem chi tiết : Quý hóa dị thổ 貴 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết 貨 HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết (Tương Công tứ niên 襄 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 四 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ) Vật quý coi khinh như đất bùn. Yên ổn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交易 | こうえき | thương mại; buôn bán |
安易 | あんい | dễ dàng; đơn giản |
容易 | ようい | đơn giản; dễ dàng; 〜にする:làm..một cách đơn giản; 〜に:một cách đơn giản; 〜ならぬ:rắc rối, phức tạp, trầm trọng; sự đơn giản; sự dễ dàng; sự dung dị |
容易い | たやすい | đơn giản; dễ dàng |
密貿易 | みつぼうえき | buôn bán không hợp pháp; buôn lậu |
Ví dụ âm Kunyomi
易 しい | やさしい | DỊCH | Dễ tánh |
易 しい人 | やさしいひと | DỊCH NHÂN | Người hiền |
生 易 しい | なまやさしい | SANH DỊCH | Đơn giản |
易 しい文章 | やさしいぶんしょう | Dễ (đơn giản) viết | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
易 い | やすい | DỊCH | Dễ |
容 易 い | たやすい | DUNG DỊCH | Đơn giản |
見 易 い | みやすい | KIẾN DỊCH | Dễ nhìn |
分け 易 い | わけやすい | PHÂN DỊCH | Để dễ chia cắt |
割れ 易 い | われやすい | CÁT DỊCH | Giòn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 易 | ふえき | BẤT DỊCH | Sự không thay đổi |
交 易 | こうえき | GIAO DỊCH | Thương mại |
改 易 | かいえき | CẢI DỊCH | Thay đổi vị trí |
易 学 | えきがく | DỊCH HỌC | Dịch học |
易 断 | えきだん | DỊCH ĐOẠN | Thuật bói toán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
易 々 | いい | DỊCH | Chính dễ |
安 易 | あんい | AN DỊCH | Dễ dàng |
容 易 | ようい | DUNG DỊCH | Đơn giản |
平 易 | へいい | BÌNH DỊCH | Bình dị |
簡 易 | かんい | GIẢN DỊCH | Giản dị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|