Created with Raphaël 2.1.2123546
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 争

Hán Việt
TRANH, TRÁNH
Nghĩa

Tranh chấp, tranh giành


Âm On
ソウ
Âm Kun
あらそ.う いか.でか いか.でか

Đồng âm
ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết ẨU Nghĩa: Đánh đập, công kích, tấn công Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết CẠNH Nghĩa: Cạnh tranh, ganh đua Xem chi tiết ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu Xem chi tiết
争
  • Người cầm vũ khí bằng tay
  • Cứ dô quyết chiến (cư dô trong Katakana, bộ quyết)
  • Đầu đội nón tay cầm súng chiến TRANH đến rồi.
  • Hình ảnh tay cầm vật sắc nhọn đó là chiến tranh
  • CỨ YO QUYẾT CHIẾN coi, đừng có TRÁNH
  • Vân là người đi truyền tin
  • Trư Bát Giới lúc giao tranh (争) cầm (⺈) chắc cái bồ cào (彐亅).
  • Đaoクcứ ヨ yô sọc phát là thành chiến TRANH 争
  1. Giản thể của chữ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あらそい sự tranh giành; sự đua tranh; sự đánh nhau; mâu thuẫn; chiến tranh; cuộc chiến; xung đột; tranh chấp
あらそう gây gổ; giành nhau; đua nhau; cạnh tranh; đấu tranh; chiến tranh; xung đột; cãi nhau; tranh chấp; mâu thuẫn; đánh nhau
そうだつ cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh
奪戦 そうだつせん cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh
そうてん vấn đề tranh cãi; điểm tranh cãi
Ví dụ âm Kunyomi

あらそう TRANHGây gổ
言い いいあらそう NGÔN TRANHCãi nhau
分かれ わかれあらそう Tới sự cãi cọ và riêng biệt
別れ わかれあらそう BIỆT TRANHTới sự cãi cọ và riêng biệt
功を こうをあらそう CÔNG TRANHĐể đấu tranh cho sự phân biệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうは TRANH BÁĐấu tranh cho chiến thắng
そうぎ TRANH NGHỊSự bãi công
そうらん TRANH LOẠNQuậy phá
そうだつ TRANH ĐOẠTCuộc chiến tranh
そうてん TRANH ĐIỂMVấn đề tranh cãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa