- Người cầm vũ khí bằng tay
- Cứ dô quyết chiến (cư dô trong Katakana, bộ quyết)
- Đầu đội nón tay cầm súng chiến TRANH đến rồi.
- Hình ảnh tay cầm vật sắc nhọn đó là chiến tranh
- CỨ YO QUYẾT CHIẾN coi, đừng có TRÁNH
- Vân là người đi truyền tin
- Trư Bát Giới lúc giao tranh (争) cầm (⺈) chắc cái bồ cào (彐亅).
- Đaoクcứ ヨ yô sọc phát là thành chiến TRANH 争
- Giản thể của chữ 爭
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
争い | あらそい | sự tranh giành; sự đua tranh; sự đánh nhau; mâu thuẫn; chiến tranh; cuộc chiến; xung đột; tranh chấp |
争う | あらそう | gây gổ; giành nhau; đua nhau; cạnh tranh; đấu tranh; chiến tranh; xung đột; cãi nhau; tranh chấp; mâu thuẫn; đánh nhau |
争奪 | そうだつ | cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh |
争奪戦 | そうだつせん | cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh |
争点 | そうてん | vấn đề tranh cãi; điểm tranh cãi |
Ví dụ âm Kunyomi
争 う | あらそう | TRANH | Gây gổ |
言い 争 う | いいあらそう | NGÔN TRANH | Cãi nhau |
分かれ 争 う | わかれあらそう | Tới sự cãi cọ và riêng biệt | |
別れ 争 う | わかれあらそう | BIỆT TRANH | Tới sự cãi cọ và riêng biệt |
功を 争 う | こうをあらそう | CÔNG TRANH | Để đấu tranh cho sự phân biệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
争 覇 | そうは | TRANH BÁ | Đấu tranh cho chiến thắng |
争 議 | そうぎ | TRANH NGHỊ | Sự bãi công |
争 乱 | そうらん | TRANH LOẠN | Quậy phá |
争 奪 | そうだつ | TRANH ĐOẠT | Cuộc chiến tranh |
争 点 | そうてん | TRANH ĐIỂM | Vấn đề tranh cãi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|