Created with Raphaël 2.1.21236458791011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 酷

Hán Việt
KHỐC
Nghĩa

Tàn ác


Âm On
コク
Âm Kun
ひど.い

Đồng nghĩa
QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết THẢM Nghĩa: Độc ác, thê thảm, khốn khổ Xem chi tiết NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết
酷
  • Uống rựou vào thì sẽ tố cáo nhau 1 cách tàn khốc
  • Dậu và Cáo đánh nhau KHỐC liệt
  • Uống rượu vào mồm sẽ sinh ra lời kinh khủng
  • Gà (DẬU) gặp Cáo luôn có cái kết tàn khốc
  • Tiếng khuyển 2 mồm nghe thảm khốc (sưu tập)
  • Chị Dậu (酉) bị báo cáo (告) vì tội ác tàn Khốc (酷) của mình.
  1. Tàn ác. Như khốc lại KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết quan lại tàn ác.
  2. Quá, lắm. Như khốc tự KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết giống quá, khốc nhiệt KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết nóng quá, v.v.
  3. Thơm sặc.
  4. Rượu nồng.
  5. Ăn năn quá, ân hận quá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
れいこく sự cục cằn; sự tàn nhẫn; sự lạnh lùng; sự tàn nhẫn; sự lạnh lùng
ざんこく bạo khốc; nhẫn tâm; sự tàn khốc; sự khốc liệt; dã man
ひどい kinh khủng; khủng khiếp
使 こくし sự lạm dụng; sử dụng quá mức
こくしょ sự nóng kinh khủng; cái nóng như thiêu như đốt; nóng kinh khủng; nóng như thiêu như đốt
Ví dụ âm Kunyomi

ひどい KHỐCKinh khủng
てひどい THỦ KHỐCKhốc liệt
い仕打ち ひどいしうち Sự đối xử tàn bạo
い目に遇う ひどいめにあう Gặp xui
い目に遭う ひどいめにあう Gặp xui
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かこく HÀ KHỐCTính nghiêm khắc
かこく QUÁ KHỐCTính nghiêm khắc
こくじ KHỐC TỰSự giống nhau
使 こくし KHỐC SỬSự lạm dụng
こくり KHỐC LẠIMột viên chức không tiết kiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa