- Uống rựou vào thì sẽ tố cáo nhau 1 cách tàn khốc
- Dậu và Cáo đánh nhau KHỐC liệt
- Uống rượu vào mồm sẽ sinh ra lời kinh khủng
- Gà (DẬU) gặp Cáo luôn có cái kết tàn khốc
- Tiếng khuyển 2 mồm nghe thảm khốc (sưu tập)
- Chị Dậu (酉) bị báo cáo (告) vì tội ác tàn Khốc (酷) của mình.
- Tàn ác. Như khốc lại 酷 KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết 吏 LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết quan lại tàn ác.
- Quá, lắm. Như khốc tự 酷 KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết 似 TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết giống quá, khốc nhiệt 酷 KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết 熱 nóng quá, v.v.
- Thơm sặc.
- Rượu nồng.
- Ăn năn quá, ân hận quá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冷酷 | れいこく | sự cục cằn; sự tàn nhẫn; sự lạnh lùng; sự tàn nhẫn; sự lạnh lùng |
残酷 | ざんこく | bạo khốc; nhẫn tâm; sự tàn khốc; sự khốc liệt; dã man |
酷い | ひどい | kinh khủng; khủng khiếp |
酷使 | こくし | sự lạm dụng; sử dụng quá mức |
酷暑 | こくしょ | sự nóng kinh khủng; cái nóng như thiêu như đốt; nóng kinh khủng; nóng như thiêu như đốt |
Ví dụ âm Kunyomi
酷 い | ひどい | KHỐC | Kinh khủng |
手 酷 い | てひどい | THỦ KHỐC | Khốc liệt |
酷 い仕打ち | ひどいしうち | Sự đối xử tàn bạo | |
酷 い目に遇う | ひどいめにあう | Gặp xui | |
酷 い目に遭う | ひどいめにあう | Gặp xui | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
苛 酷 | かこく | HÀ KHỐC | Tính nghiêm khắc |
過 酷 | かこく | QUÁ KHỐC | Tính nghiêm khắc |
酷 似 | こくじ | KHỐC TỰ | Sự giống nhau |
酷 使 | こくし | KHỐC SỬ | Sự lạm dụng |
酷 吏 | こくり | KHỐC LẠI | Một viên chức không tiết kiệm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|