Created with Raphaël 2.1.21234568791011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 惨

Hán Việt
THẢM
Nghĩa

Độc ác, thê thảm, khốn khổ


Âm On
サン ザン
Âm Kun
みじ.め いた.む むご.い

Đồng âm
THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết
惨
  • Tâm Tham sẽ gặp bi THẢM
  • Tim tham lam sẽ có kết cục bi thảm
  • Kẻ có trái tim tham lam.. ắt sẽ có kết cục bi thảm
  • Gặp phải thảm hoạ đau tim khi tham gia làm hành khách trên chuyến tàu titanic định mệnh
  • Thảm Tâm kẻ Tham gặp Bi thảm.
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひさん bi thảm; sự bi thảm
ひさんな bần thần; bi thảm; buồn thảm; thảm khốc; thê thảm
みじめ đáng thương; đáng buồn
さんじ thảm họa; tai nạn thương tâm
さんぱい sự thảm bại; thất bạ thảm hại
Ví dụ âm Kunyomi

むごい THẢMTàn bạo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みじめ THẢMĐáng thương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ざんし THẢM TỬSự chết thảm
むざん VÔ THẢMTàn bạo
ざんぱい THẢM BẠISự thảm bại
ざんさつ THẢM SÁTTàn sát
死体 ざんしたい THẢM TỬ THỂXác chết (của) một người (mà) người có gặp một cái chết bất đắc kỳ tử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa