Vる
Động từ thể る
Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
+ つもりです
Vる
Động từ thể る
Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
+ つもりはありません/つもりはない
Vない Động từ thể ない + つもりです
Ý nghĩa: Sẽ, Định Làm Gì…
「でした」là cách nói lịch sự, 「だった」là cách nói bình thường
Ví dụ:
* Lưu ý: Không chia thì quá khứ cho động từ phía trước 「つもりです」
So với「つもりです」 thì「 予 DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết です」 được sử dụng để diễn tả những sự việc đã được “dự định thực hiện chính thức”
Ví dụ: