[Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ, Định Làm Gì…

Cấu trúc ~つもりです 

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + つもりです

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + つもりはありませんつもりはない

Vない Động từ thể ない  + つもりです


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu này dùng để diễn đạt một hành động sẽ làm hay một dự định nhưng chưa chắc chắn hoặc chưa được quyết định chính thức.
  2. Dự định này đã được suy nghĩ từ trước đó tới bây giờ chứ không phải là ý định bột phát, nảy ra ngay trong lúc nói.
  3. Thể phủ định của mẫu câu này là「つもりはない」không phải là「つもりではない」(いくつもりではない). Cũng có thể dùng mẫu [Động từ thể ない] + つもりです nhưng mẫu câu này không diễn đạt mạnh mẽ ý phủ định bằng việc dùng「つもりはない

Ý nghĩa: Sẽ, Định Làm Gì…


Ví dụ
  1. わたしは ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết おおさか にいくつもりです。 
    → Tôi sẽ đi Osaka
  2. かれは BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん にりゅうがくするつもりです
    → Anh ấy định đi Nhật du học
  3. かのじょはあたらしいくつをかうつもりです。 
    → Cô ấy định mua giày mới
  4. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết らいねん はヨーロッパへ LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう するつもりです。 
    → Sang năm tôi định đi du lịch châu Âu.
  5. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết らいねんにほん LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく するつもりです。 
    → Tôi định sang năm du học Nhật Bản.
  6. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たら、 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết あんない するつもりだ。 
    → Tôi định khi nào bạn tôi đến, sẽ dẫn bạn đi thăm Tokyo.
  7. タバコの TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết ねだん THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がったら、タバコをやめるつもりです。 
    → Tôi định là nếu giá thuốc lá tăng thì tôi sẽ bỏ thuốc lá.
  8. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết にほんごのうりょくしけん のN4を THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết けるつもりです。 
    → Tôi định là năm nay sẽ dự thi N4 Kỳ thi năng lực Nhật ngữ.
  9. CHUYÊN Nghĩa: Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết せんもんがっこう でコンピューターの MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ めるつもりです。 
    → Tôi định là bắt đầu học về máy vi tính ở một trường nghề.
  10. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết めて、 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しい HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく つもりです。 
    → Tôi định là nghỉ việc công ty hiện nay và tự mở một công ty riêng.
  11. わたしは KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết きょうと にいくつもりはない。 
    → Tôi không định đi Kyoto
  12. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん にりゅうがくするつもりはありません。 
    → Anh ấy không định đi Nhật du học
  13. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はあたらしい NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết めがね をかうつもりはありません。 
    → Anh ấy không định mua kính mới.
  14. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết こうこう TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết そつぎょう したら、すぐ ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら こうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています。 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく には HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないつもりです。 
    → Tôi định là sau khi tốt nghiệp sẽ đi làm ngay. Tôi không định là sẽ học lên đại học.
  15. タバコは、もう QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết けっ して HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết わないつもりだ。 
    → Thuốc lá thì tôi định sẽ không bao giờ hút nữa.
  16. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし のボーナスは、 LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう のために TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết ちょきん するつもりです。 
    → Tiền thưởng năm nay tôi định sẽ tiết kiệm để du lịch.
  17. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết やまもと さんも THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか するつもりだったのですが、 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết つごう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết られなくなってしまいました。 
    → Anh Yamamoto cũng đã định tham gia, nhưng vì có công chuyện nên không thể đến được.
  18. A:これから、 Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết びじゅつかん へもいらっしゃいますか。
    → B:ええ、そのつもりです。 
    A: Sau chỗ này, anh còn đến viện bảo tàng mỹ thuật phải không? 
    B: Vâng, tôi định như thế.
  19. A KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết こんや のパーティー、どうする? 
    B Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないつもりだ。 
    A: Tiệc tối nay, định thế nào? 
    B: Tớ định là không đi.

※ Nâng cao

I. Dự định trong quá khứ: [Động từ thể từ điển] + つもりでしたつもりだった

でした」là cách nói lịch sự, 「だった」là cách nói bình thường

Ví dụ:

  • BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん にりゅうがくするつもりだった。 
    → Anh ta đã định đi Nhật du học (có thể bây giờ đã thay đổi)

* Lưu ý: Không chia thì quá khứ cho động từ phía trước 「つもりです

  • (x) りゅうがくしたつもりです

So với「つもりです」 thì「 DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です」 được sử dụng để diễn tả những sự việc đã được “dự định thực hiện chính thức”

Ví dụ:

  1. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした のパーティーは6 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われる DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です。 
    → Buổi tiệc ngày mai dự định được tổ chức lúc 6 giờ.
  2. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした のパーティーには HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないつもりです。 
    → Buổi tiệc ngày mai thì tôi không định đi.