Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 紀

Hán Việt
KỈ
Nghĩa

Tường thuật, lịch sử, thời kỳ


Âm On
Nanori
おさむ ただす とし とも のり もと

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Tình bạn Xem chi tiết
紀
  • Mất cả thế KỈ để rút SỢI DÂY kinh nghiệm.
  • Một mình (KỈ) gỡ sợi tơ rối (MỊCH) đến hết cả thế KỈ
  • Sợi tơ rối ngồi 1 mình gỡ hết thế kỉ cũng ko xong
  • SỢI CHỈ của BẢN THÂN nên phải GỠ RỐI cả THẾ KỶ
  • Kỉ luật mất cả Thế kỉ để rút Sợi Tơ kinh nghiệm.
  1. Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối, vì thế nên liệu lý xong công việc gọi là kinh kỉ KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết .
  2. Kỉ cương bộc KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết chức coi tất cả mọi việc về điển chương pháp độ. Tục gọi đầy tớ là kỉ cương KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết , có khi gọi tắt là kỉ KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết .
  3. Giường mối. Như cương kỉ CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết cái dây lớn ngoài mép lưới gọi là cương CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết , cái dây bé gọi là kỉ KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết , vì thế nên cái gì quan hệ đến lễ phép đều gọi là kỉ. Như kỉ luật KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết , luân kỉ LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết , ý nói có có đầu có ngành như giường lưới mắt lưới vậy.
  4. Mười hai năm gọi là nhất kỉ KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết . Bây giờ gọi năm tuổi là niên kỉ NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết .
  5. Ghi chép. Như kỉ niên KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ghi chép chuyện hàng năm. Như sử chép chuyện cứ y thứ tự mà chép gọi là lối kỉ niên.
  6. Hội họp.
  7. Đạo.
  8. Nước Kỉ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいき thế kỷ
今世 こんせいき Thế kỷ này
しんきげん công nguyên
きげん kỉ nguyên
元前 きげんぜん trước công nguyên; trước kỉ nguyên
Ví dụ âm Kunyomi

きき KÍ KỈHai cuốn sách về lịch sử: Kojiki (Cổ sự ký) và Nihonshoki (Nhật bản sử ký)
せいき THẾ KỈThế kỷ
とうき ĐẢNG KỈKỷ luật (môn) phe (đảng)
かんき QUAN KỈLuật quan chức
こうき GIÁO KỈKỷ luật nhà trường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa