- Mất cả thế KỈ để rút SỢI DÂY kinh nghiệm.
- Một mình (KỈ) gỡ sợi tơ rối (MỊCH) đến hết cả thế KỈ
- Sợi tơ rối ngồi 1 mình gỡ hết thế kỉ cũng ko xong
- SỢI CHỈ của BẢN THÂN nên phải GỠ RỐI cả THẾ KỶ
- Kỉ luật mất cả Thế kỉ để rút Sợi Tơ kinh nghiệm.
- Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối, vì thế nên liệu lý xong công việc gọi là kinh kỉ 經 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết .
- Kỉ cương bộc 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết 僕 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết chức coi tất cả mọi việc về điển chương pháp độ. Tục gọi đầy tớ là kỉ cương 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết , có khi gọi tắt là kỉ 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết .
- Giường mối. Như cương kỉ 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết cái dây lớn ngoài mép lưới gọi là cương 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết , cái dây bé gọi là kỉ 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết , vì thế nên cái gì quan hệ đến lễ phép đều gọi là kỉ. Như kỉ luật 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết 律 LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết , luân kỉ 倫 LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết , ý nói có có đầu có ngành như giường lưới mắt lưới vậy.
- Mười hai năm gọi là nhất kỉ 一 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết . Bây giờ gọi năm tuổi là niên kỉ 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết .
- Ghi chép. Như kỉ niên 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ghi chép chuyện hàng năm. Như sử chép chuyện cứ y thứ tự mà chép gọi là lối kỉ niên.
- Hội họp.
- Đạo.
- Nước Kỉ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
世紀 | せいき | thế kỷ |
今世紀 | こんせいき | Thế kỷ này |
新紀元 | しんきげん | công nguyên |
紀元 | きげん | kỉ nguyên |
紀元前 | きげんぜん | trước công nguyên; trước kỉ nguyên |
Ví dụ âm Kunyomi
記 紀 | きき | KÍ KỈ | Hai cuốn sách về lịch sử: Kojiki (Cổ sự ký) và Nihonshoki (Nhật bản sử ký) |
世 紀 | せいき | THẾ KỈ | Thế kỷ |
党 紀 | とうき | ĐẢNG KỈ | Kỷ luật (môn) phe (đảng) |
官 紀 | かんき | QUAN KỈ | Luật quan chức |
校 紀 | こうき | GIÁO KỈ | Kỷ luật nhà trường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|