Created with Raphaël 2.1.2132456789101112141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N2

Kanji 諸

Hán Việt
CHƯ
Nghĩa

Tất cả, các


Âm On
ショ
Âm Kun
もろ

Đồng âm
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết
諸
  • Chư Bát Giới là thằng chuyên dùng lời lẽ giả tạo
  • CHƯ bát giớt nói chuyện với Tôn Hành Giả
  • Các nước CHƯ (諸) hầu cử sứ GIẢ (者) đến phát NGÔN (言)
  • NHIỀU học GIẢ NÓI luyên thuyên vì cứ tuỏng mình là các vị chư HẦU, vua chúa.
  1. Chưng, có ý nghĩa nói chuyện về một chỗ. Như quân tử cầu chư kỉ QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết (Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ) người quân tử chỉ cầu ở mình.
  2. Chăng, ngờ mà hỏi. Như hữu chư HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết có chăng ?
  3. Mọi, nói tóm các việc không chỉ riêng một việc nào. Như chư sự CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết mọi việc, chư quân CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết các ông, v.v.
  4. Dùng làm tiếng giúp lời. Như nhật cư nguyệt chư CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết mặt trời đi, mặt trăng đi. Đời sau nhân đó dùng chữ cư chư như chữ nhật nguyệt, như vị nhĩ tích cư chư Nghĩa: Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết vì mày tiếc ngày tháng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょじ các sự việc; mọi việc
しょこう hoàng tử; hoàng thân; thái tử; nhà quý tộc; vua chúa
しょくん Kính thưa quý ông!; Kính thưa quý bà; quý ông, quý bà
しょこく nhiều nước; các nước
しょとう quần đảo; các đảo; nhóm đảo
Ví dụ âm Kunyomi

もろに CHƯHoàn toàn
もろは CHƯ NHẬNHai lưỡi
もろて CHƯ THỦRa vẻ hài lòng
もろもろ CHƯKhác nhau
もろびと CHƯ NHÂNMọi người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょじ CHƯ SỰCác sự việc
しょし CHƯ TỈCác quý bà
しょし CHƯ TỬNhững hiền nhân tiếng trung hoa hoặc những công việc của họ (phần từ confucius và mencius)
しょか CHƯ GIANhiều gia đình
しょし CHƯ THỊ(tất cả) các bạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa