- Chư Bát Giới là thằng chuyên dùng lời lẽ giả tạo
- CHƯ bát giớt nói chuyện với Tôn Hành Giả
- Các nước CHƯ (諸) hầu cử sứ GIẢ (者) đến phát NGÔN (言)
- NHIỀU học GIẢ NÓI luyên thuyên vì cứ tuỏng mình là các vị chư HẦU, vua chúa.
- Chưng, có ý nghĩa nói chuyện về một chỗ. Như quân tử cầu chư kỉ 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 求 CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết 己 KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết (Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ) người quân tử chỉ cầu ở mình.
- Chăng, ngờ mà hỏi. Như hữu chư 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết có chăng ?
- Mọi, nói tóm các việc không chỉ riêng một việc nào. Như chư sự 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết mọi việc, chư quân 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết các ông, v.v.
- Dùng làm tiếng giúp lời. Như nhật cư nguyệt chư 日 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết mặt trời đi, mặt trăng đi. Đời sau nhân đó dùng chữ cư chư như chữ nhật nguyệt, như vị nhĩ tích cư chư 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 爾 NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi. Xem chi tiết 惜 TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết vì mày tiếc ngày tháng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
諸事 | しょじ | các sự việc; mọi việc |
諸侯 | しょこう | hoàng tử; hoàng thân; thái tử; nhà quý tộc; vua chúa |
諸君 | しょくん | Kính thưa quý ông!; Kính thưa quý bà; quý ông, quý bà |
諸国 | しょこく | nhiều nước; các nước |
諸島 | しょとう | quần đảo; các đảo; nhóm đảo |
Ví dụ âm Kunyomi
諸 に | もろに | CHƯ | Hoàn toàn |
諸 刃 | もろは | CHƯ NHẬN | Hai lưỡi |
諸 手 | もろて | CHƯ THỦ | Ra vẻ hài lòng |
諸 々 | もろもろ | CHƯ | Khác nhau |
諸 人 | もろびと | CHƯ NHÂN | Mọi người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
諸 事 | しょじ | CHƯ SỰ | Các sự việc |
諸 姉 | しょし | CHƯ TỈ | Các quý bà |
諸 子 | しょし | CHƯ TỬ | Những hiền nhân tiếng trung hoa hoặc những công việc của họ (phần từ confucius và mencius) |
諸 家 | しょか | CHƯ GIA | Nhiều gia đình |
諸 氏 | しょし | CHƯ THỊ | (tất cả) các bạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|