い
形
HÌNH
Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng
Xem chi tiết
容
DUNG, DONG
Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng
Xem chi tiết
詞
TỪ
Nghĩa: Lời văn, từ
Xem chi tiết
(Tính từ -i) | 現 HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết | たかいです | たかい |
たかくないです | たかくない | ||
過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 去 | たかかったです | たかかった | |
たかくなかったです | たかくなかった |
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
* Lưu ý: Khi nói với bạn bè, người thân, người quen biết có thể bỏ 「です」(hay dùng trong hội thoại hàng ngày)
Ví dụ:
な
形
HÌNH
Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng
Xem chi tiết
容
DUNG, DONG
Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng
Xem chi tiết
詞
TỪ
Nghĩa: Lời văn, từ
Xem chi tiết
(Tính từ -na) | 現 HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết | しずかです | しずか |
しずかではありません | しずかではない | ||
過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 去 | しずかでした | しずかだった | |
しずかではありませんでした | しずかではなかった |
Ví dụ:
* Lưu ý: Cách nói thân mật (hay dùng trong hội thoại) của 「です」là「だ」
Ví dụ:
Ví dụ:
* Lưu ý: Cách nói ngắn hay dùng trong hội thoại của 「じゃ/ではありません」là「じゃない/ではない」.「ではない」lịch sự hơn「じゃない」
Ví dụ:
Ví dụ:
* Lưu ý: Cách nói thân mật (hay dùng trong hội thoại) của 「でした」là「だった」
Ví dụ:
Ví dụ:
* Lưu ý: Cách nói ngắn (hay dùng trong hội thoại) của 「じゃ/ではありませんでした」là 「じゃなかった/ ではなかった」.「 ではなかった」lịch sự hơn「じゃなかった」
Ví dụ: