Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 船

Hán Việt
THUYỀN
Nghĩa

Cái thuyền


Âm On
セン
Âm Kun
ふね ふな~ ふな.
Nanori

Đồng âm
THUÂN, THUYÊN Nghĩa: Xong việc, hoàn tất Xem chi tiết THUYÊN Nghĩa: Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn  Xem chi tiết PHÀM, PHÂM Nghĩa: Cánh buồm Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết
船
  • Thuyền (THUYỀN 船) chu (CHU 舟) du qua 8 (BÁT 八) cửa khẩu (KHẨU 口)
  • Thuyền nhỏ Chu du 舟 qua 8 八 cửa Khẩu 口 thành Thuyền lớn 船
  • Một tháng thuyền đi qua 8 cửa khẩu
  • Chu du qua Tám cửa Khẩu trên chiếc Thuyền này.
  1. Cái thuyền, chữ để gọi chung các thuyền. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, Nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 滿 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết 滿 THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết (Mạn hứng MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than); rượu ngập thuyền.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうせんけん vé tàu
代替 だいたいせん tàu thay thế
伝道 でんどうせん thuyền của người truyền giáo
にゅうせん sự tới nơi của tàu thuyền
でふね sự nhổ neo
Ví dụ âm Kunyomi

ふなに THUYỀN HÀHàng hóa
ふなじ THUYỀN LỘCuộc du lịch xa bằng đường biển
ふなぬし THUYỀN CHỦChủ tàu
乗り ふなのり THUYỀN THỪAThủy thủ
ふなびと THUYỀN NHÂNNgười chèo thuyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

でふね XUẤT THUYỀNSự nhổ neo
よふね DẠ THUYỀNThuyền đêm
ふねか THUYỀN CABài hò
入り いりふね NHẬP THUYỀNThuyền cập bến
ぜんふね TOÀN THUYỀNToàn bộ hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げせん HẠ THUYỀNSự rời tàu
わせん HÒA THUYỀNThuyền gỗ kiểu Nhật
ぼせん MẪU THUYỀNTàu cung cấp đồ đạc dự trữ cho các tàu nhỏ hay đông lạnh
きせん KHÍ THUYỀNThuyền máy
かせん HÀ THUYỀNTàu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa