[Ngữ Pháp N5] いかがですか/いかがでしょうか:…thế nào?

Cấu trúc いかがですかいかがでしょうか 

いかが + ですか

いかが + でしょうか

いかが ~ 


Cách dùng / Ý nghĩa

Sử dụng như một trạng từ  PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết hoặc nghi vấn từ NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết . Đây là cách nói lịch sự/trang trọng. 


Ý nghĩa: …thế nào


Ví dụ

[どのようにどんなふうに] Hỏi ý kiến/quan điểm

  1. KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết きげん いかがですか
    → Anh có khỏe không?
  2. あの ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが いかがでしたか
    → Bộ phim đó thế nào?
  3. それについてのあなたのご Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết いけん いかがですか
    → Ý kiến của anh về việc đó như thế nào?
  4. この KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết けん NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết いかが いたしましょうか
    → Vụ này nên làm thế nào?
  5. このような ぷらん いかがでしょうか
    → Kế hoạch như thế này anh thấy sao?
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết いけん いかが TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも いますか。
    → Anh nghĩ thế nào về ý kiến của anh ta?

Đề xuất/đề nghị ai đó cái gì đó/việc gì đó

  1. コーヒーはいかがですか
    → Anh dùng cà phê nhé?
  2. もう1 BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết はい TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ちゃ いかがですか
    → Anh dùng thêm một ly trà nhé?
  3. ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの いかがですか
    → Anh uống gì đó nhé?
  4. おかわりはいかがですか
    → Tôi lấy thêm cho anh một bát cơm nhé?
  5. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết らいしゅん スペイン LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう でもいかがですか
    → Chuyến du lịch Tây Ban Nha mùa xuân năm sau thì anh thấy thế nào?

Bày tỏ sự ngờ vực / trăn trở (= どう / どんなもの)

  1. その ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết あん NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết いかが TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Phương án đó tôi thấy thế nào ấy.
  2. いかがすればいいか かりません。
    → Tôi không biết phải làm thế nào.
  3. いかがなっているんだろう。
    → Không biết đang xảy ra như thế nào nữa.
  4. いかがしたらいいか。
    → Phải làm thế nào đây.
  5. いかが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ても NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にせもの とは TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも えない。
    → Nhìn thế nào cũng không nghĩ nổi nó lại là đồ giả.