- Tập xà nên phải mua 購 ốc 貝 về ăn.
- Dùng tiền mua đi bán lại 2 đống đất đai
- CẤU là phòng kín, BỐI là tiền. Vậy mua bán thì phải vào trong phòng kín giao dịch cho an toàn
- Tiền cất trong phòng kín dùng để Mua
- Dùng tiền nhờ sửa lại cái giếng (井)
- Nước (溝) chảy qua lại tạo thành rãnh câu cá Tiền ( 購) qua lại CẤU thành việc mua bán
- Mua sắm. Như cấu vật 購 CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết 物 mua sắm đồ.
- Mưu bàn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
購入 | こうにゅう | việc mua |
購入者 | こうにゅうしゃ | người mua |
購読 | こうどく | việc đặt mua báo; sự đặt mua báo |
購読料 | こうどくりょう | tiền mua báo dài hạn |
購買 | こうばい | sự mua; việc mua vào |
Ví dụ âm Kunyomi
購 読 | こうどく | CẤU ĐỘC | Việc đặt mua báo |
購 読する | こうどく | CẤU ĐỘC | Đặt mua báo |
購 買 | こうばい | CẤU MÃI | Sự mua |
購 入 | こうにゅう | CẤU NHẬP | Việc mua |
購 求 | こうきゅう | CẤU CẦU | Sự mua (món hàng cần thiết) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|