Created with Raphaël 2.1.21234756910811121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 購

Hán Việt
CẤU
Nghĩa

Mua sắm, mua vào, mưu bàn


Âm On
コウ

Đồng âm
CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cái ngòi (rãnh) Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Cáu bẩn. Nhơ nhuốc. Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cả hai Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
購
  • Tập xà nên phải mua 購 ốc 貝 về ăn.
  • Dùng tiền mua đi bán lại 2 đống đất đai
  • CẤU là phòng kín, BỐI là tiền. Vậy mua bán thì phải vào trong phòng kín giao dịch cho an toàn
  • Tiền cất trong phòng kín dùng để Mua
  • Dùng tiền nhờ sửa lại cái giếng (井)
  • Nước (溝) chảy qua lại tạo thành rãnh câu cá Tiền ( 購) qua lại CẤU thành việc mua bán
  1. Mua sắm. Như cấu vật CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết mua sắm đồ.
  2. Mưu bàn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうにゅう việc mua
入者 こうにゅうしゃ người mua
こうどく việc đặt mua báo; sự đặt mua báo
読料 こうどくりょう tiền mua báo dài hạn
こうばい sự mua; việc mua vào
Ví dụ âm Kunyomi

こうどく CẤU ĐỘCViệc đặt mua báo
読する こうどく CẤU ĐỘCĐặt mua báo
こうばい CẤU MÃISự mua
こうにゅう CẤU NHẬPViệc mua
こうきゅう CẤU CẦUSự mua (món hàng cần thiết)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa