[Ngữ Pháp N5] ~だけ : Chỉ có…

Cấu trúc ~だけ 

[ N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  / [ V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). ] + だけ


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đi với hình thức thể khẳng định, để diễn tả sự giới hạn đối với những điều được đề cập.
  2. Cách sử dụng gần giống với しかない nhưng sau しかない đi với thể phủ định và mang ý nhấn mạnh hơn だけ.

Ý Nghĩa: Chỉ có…


Ví dụ
  1. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち だけ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな します。
    → Tôi chỉ nói chuyện với bạn bè.
  2. みかんだけ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết いました。
    → Tôi chỉ mua có quýt thôi.
  3. このクラスはベトナム NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にん HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい だけです。
    → Lớp học này chỉ (toàn) học sinh Việt Nam.
  4. VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết いちまん ドンだけあります。
    → Tôi chỉ có 10 nghìn đồng thôi.
  5. 20 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết ぷん だけ PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết おう。
    → Tôi chỉ đi cùng anh được 20 phút thôi.
  6. ちょっとだけ Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết りします。
    → Tôi xin mượn chỉ một lát mà thôi.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ だけ TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っています。
    → Chỉ có anh ta biết.
  8. THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết みやげ なんか YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết りません。お KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết きも だけいただきます。
    → Quà cáp không cần đâu. Tôi chỉ xin nhận tấm lòng của anh là đủ.
  9. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと だけ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし のことを Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết りかい してくれる。
    → Chỉ có anh ấy mới hiểu cho tôi.
  10. その BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết かな しい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いて KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết いたのは BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ だけではない。
    → Không phải chỉ có cô ấy mới khóc khi nghe câu chuyện đau buồn đó.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết じけん QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết かんけい がないのは BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ だけだ。
    → Chỉ có cô ta là không liên quan đến vụ lần này.
  12. THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れただけです。
    → Tôi chỉ hơi mệt một chút mà thôi.
  13. QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết くだもの TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết ちんれつ するだけ GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと です。
    → Công việc đơn giản, chỉ sắp xếp trưng bày trái cây mà thôi.
  14. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết たい した QUÁI Nghĩa: Kì lạ  Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết けが ではありません。ちょっと CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết ゆび THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết っただけです。
    → Vết thương không có gì ghê gớm cả. Chỉ là bị đứt ngón tay một chút.
  15. KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えるだけで、ぞっとする。
    → Chỉ nghĩ đến thôi đã rùng mình rồi.
  16. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく のそばに、 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ がいるだけでいい。
    → Chỉ cần có em bên cạnh là đủ.
  17. ここは 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり だけで、 HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết かんきょう はよくないです。
    → Ở đây chỉ được cái tiện thôi, môi trường thì không tốt.
  18. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと だけ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし のことを Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết りかい してくれる。
    → Chỉ có anh ấy mới hiểu cho tôi.
  19. Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết やさい だけ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べます。
    → Tôi chỉ ăn rau.
  20. DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ようこ だけ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết しゅっせき した。
    → Chỉ có Yoko tham dự.
  21. あなただけにお TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らせします。
    → Tôi chỉ cho mình anh biết mà thôi.
  22. CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết こうえん だけ DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ んだ。
    → Tôi chỉ chơi ở công viên mà thôi.
  23. THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết みぶん BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết HIỂM Nghĩa: Nguy hiểm, mạo hiểm Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết ほけんしょう だけ CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết しょうめい できます。
    → Về nhân thân thì chỉ có thể chứng minh bằng thẻ bảo hiểm.