- Thấy ngườ kì quái đi chân đất con tim dựng lên vì run sợ
- Yêu Quái mà có TÂN như THÁNH thì thật QUÁI lạ!
- Chân vắt chéo ngồi trên đất có trái tim đáng ngờ
- Yêu quái mà có tâm thánh thiện thật đáng nghi ngờ
- Yêu QUÁI mà gặp thánh thì vỡ TIM mà chết
- Tâm đi đi lại lại được trên mặt đất thì thật là kì Quái
- Lạ. Như quái sự 怪 QUÁI Nghĩa: Kì lạ Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết việc lạ.
- Yêu quái. Như quỷ quái 鬼 QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết 怪 QUÁI Nghĩa: Kì lạ Xem chi tiết ma quái.
- Ngờ hãi. Như đại kinh tiểu quái 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 驚 KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 怪 QUÁI Nghĩa: Kì lạ Xem chi tiết sợ lớn hãi nhỏ.
- Tục cho sự bị người quở trách là quái. Như kiến quái 見 怪 QUÁI Nghĩa: Kì lạ Xem chi tiết thấy trách, chiêu quái 招 CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời Xem chi tiết 怪 QUÁI Nghĩa: Kì lạ Xem chi tiết vời lấy lời trách, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奇怪 | きかい | kì quái; ly kì; lạ lùng |
奇怪な | きかいな | kỳ ảo; kỳ khôi; kỳ lạ; kỳ quái |
怪しい | あやしい | đáng ngờ; không bình thường; khó tin |
怪しむ | あやしむ | nghi ngờ |
怪光 | かいこう | ánh sáng huyền bí; ánh sáng lung linh; ánh sáng kỳ ảo |
Ví dụ âm Kunyomi
怪 しい | あやしい | QUÁI | Đáng ngờ |
怪 しい手付きで | あやしいてつきで | Vụng về | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
怪 しむ | あやしむ | QUÁI | Nghi ngờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
怪 我 | けが | QUÁI NGÃ | Vết thương |
勿 怪 | もっけ | VẬT QUÁI | Không mong đợi |
怪 訝 | けげん | QUÁI | Sự nghi ngờ |
大 怪 我 | おおけが | ĐẠI QUÁI NGÃ | Chấn thương nghiêm trọng |
怪 我する | けがする | QUÁI NGÃ | Bị thương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
奇 怪 | きかい | KÌ QUÁI | Kì quái |
怪 奇 | かいき | QUÁI KÌ | Kì quái |
怪 死 | かいし | QUÁI TỬ | Sự chết bí ẩn |
怪 火 | かいか | QUÁI HỎA | Ngọn lửa bí ẩn |
怪 異 | かいい | QUÁI DỊ | Tính lạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|