[Ngữ Pháp N5] Trợ từ から : Vì…nên…, Từ…

Cấu trúc trợ từ から 

から、~


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Trình bày nguyên nhân, lý do: Dùng để giải thích nguyên nhân hoặc lý do và nhấn mạnh ý kiến của người nói về một sự việc nào đó.
  2. Trình bày thời gian hoặc không gian bắt đầu: Dùng để chỉ thời gian hoặc không gian bắt đầu của một hành động hoặc sự việc (nâng cao).

Ý nghĩa: Vì…nên…, Từ…


Ví dụ
  1. THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がないから BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん をあまり ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết まない。
    → Vì không có thời gian nên tôi không đọc sách mấy.
  2. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết りましたから ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち HOẠT, CỐT Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy Xem chi tiết すべ りますよ。
    → Vì trời đã mưa nên đường sẽ trơn trượt đấy.
  3. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết っていますから、バスで QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってください。
    → Vì trời đang mưa nên xin hãy về bằng xe buýt.
  4. THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がないから XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きましょう。
    → Vì không có thời gian nên chúng ta hãy đi bằng xe hơi.
  5. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう は休みだから、だれも LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ないでしょう。
    → Vì hôm nay là ngày nghỉ nên có lẽ không ai đến cả.
  6. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れたから THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みましょう。
    → Vì đã mệt nên chúng ta hãy nghỉ ngơi chút đi.
  7. THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき がいいから NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びなさい。
    → Vì trời đẹp nên hãy vui đùa ở bên ngoài đi.
  8. NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết あぶ ないから、ここで DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ んではいけません。
    → Vì nguy hiểm nên không được chơi đùa ở đây.
  9. HIỆP Nghĩa: Hẹp Xem chi tiết せま から、ここで XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết めないでください。
    → Vì chật chội nên xin đừng đậu xe ở đây.
  10. もうすぐ VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết りそうですから、どこへも HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないほうがいいです。
    → Vì trời có vẻ sắp mưa nên tốt hơn đừng đi đâu cả.
  11. これから ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết たいへん から THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす んだほうがいいですよ。
    → Vì sắp tới cũng rất gian nan nên hãy nghỉ ngơi một chút đi.

※ Nâng cao

I. [から] còn được sử dụng như một trợ từ để diễn tả sự bắt đầu của thời điểm hoặc không gian.

  1. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ 8 はち THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết から 1 0 じゅう THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết までです。
    → Cuộc họp bắt đầu từ 8 giờ đến 10 giờ.
  2. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ から HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ まで 1 いち THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん かかります。
    → Mất 1 tiếng đồng hồ từ nhà đến công ty.
  3. スーパーは Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết いつ からですか。
    THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết からです。
    → Siêu thị hoạt động từ mấy giờ vậy?
    → Từ 9 giờ.
  4. NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết いつ からですか。
    NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう はち THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết からです。
    → Ngân hàng hoạt động từ mấy giờ vậy?
    → Ngân hàng hoạt động từ 8 giờ.
  5. BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết ゆうびんきょく は7 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết じはん から THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まります。
    → Bưu điện bắt đầu từ 7 giờ rưỡi.
  6. わたしはベトナムから LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。
    → Tôi đến từ Việt Nam.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はニューヨークから LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。
    → Ông ấy đến từ New York.
  8. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết いなか から QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってきました。
    → Hôm qua, tôi mới về quê lên.
  9. CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết しょうがつ MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした からです。
    → Tết sẽ bắt đầu từ ngày mai.
  10. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết いつ から THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まりますか。
    THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết から THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まります。
    → Cuộc họp sẽ bắt đầu từ mấy giờ vậy?
    → Sẽ bắt đầu từ 9 giờ.
  11. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした から NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ です。
    → Từ ngày mai sẽ là tháng 2.

II. Được sử dụng để biểu thị nhận được gì đó từ ai đó.

  1. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは から THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ をもらいました。
    → Tôi đã nhận được thư từ mẹ tôi.
  2. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ からメールをもらいました。
    → Hôm qua, tôi đã nhận được mail từ cô ấy.