[Ngữ Pháp N5] Trợ từ から : Vì…nên…, Từ…
- Trình bày nguyên nhân, lý do: Dùng để giải thích nguyên nhân hoặc lý do và nhấn mạnh ý kiến của người nói về một sự việc nào đó.
- Trình bày thời gian hoặc không gian bắt đầu: Dùng để chỉ thời gian hoặc không gian bắt đầu của một hành động hoặc sự việc (nâng cao).
Ý nghĩa: Vì…nên…, Từ…
-
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
間
GIAN
Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
がないから
本
BỔN, BẢN
Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
をあまり
読
ĐỘC
Nghĩa: Đọc
Xem chi tiết
まない。
→ Vì không có thời gian nên tôi không đọc sách mấy. -
雨
VŨ, VÚ
Nghĩa: Mưa
Xem chi tiết
が
降
HÀNG, GIÁNG
Nghĩa: Xuống, rơi
Xem chi tiết
りましたから、
道
ĐẠO, ĐÁO
Nghĩa: Con đường, con phố
Xem chi tiết
は
滑
HOẠT, CỐT
Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy
Xem chi tiết
りますよ。
→ Vì trời đã mưa nên đường sẽ trơn trượt đấy. -
雨
VŨ, VÚ
Nghĩa: Mưa
Xem chi tiết
が
降
HÀNG, GIÁNG
Nghĩa: Xuống, rơi
Xem chi tiết
っていますから、バスで
帰
QUY
Nghĩa: Quay lại, trở về
Xem chi tiết
ってください。
→ Vì trời đang mưa nên xin hãy về bằng xe buýt. -
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
間
GIAN
Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
がないから、
車
XA
Nghĩa: Chiếc xe
Xem chi tiết
で
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
きましょう。
→ Vì không có thời gian nên chúng ta hãy đi bằng xe hơi. -
今
KIM
Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
は休みだから、だれも
来
LAI, LÃI
Nghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ないでしょう。
→ Vì hôm nay là ngày nghỉ nên có lẽ không ai đến cả. -
疲
BÌ
Nghĩa: Mệt mỏi
Xem chi tiết
れたから、
少
THIỂU, THIẾU
Nghĩa: Ít, một chút
Xem chi tiết
し
休
HƯU
Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
みましょう。
→ Vì đã mệt nên chúng ta hãy nghỉ ngơi chút đi. -
天
THIÊN
Nghĩa: Bầu trời
Xem chi tiết
気
KHÍ
Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
がいいから、
外
NGOẠI
Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Xem chi tiết
で
遊
DU
Nghĩa: Vui chơi
Xem chi tiết
びなさい。
→ Vì trời đẹp nên hãy vui đùa ở bên ngoài đi. -
危
NGUY
Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo
Xem chi tiết
ないから、ここで
遊
DU
Nghĩa: Vui chơi
Xem chi tiết
んではいけません。
→ Vì nguy hiểm nên không được chơi đùa ở đây. -
狭
HIỆP
Nghĩa: Hẹp
Xem chi tiết
いから、ここで
車
XA
Nghĩa: Chiếc xe
Xem chi tiết
を
止
CHỈ
Nghĩa: Dừng lại
Xem chi tiết
めないでください。
→ Vì chật chội nên xin đừng đậu xe ở đây. - もうすぐ
雨
VŨ, VÚ
Nghĩa: Mưa
Xem chi tiết
が
降
HÀNG, GIÁNG
Nghĩa: Xuống, rơi
Xem chi tiết
りそうですから、どこへも
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
かないほうがいいです。
→ Vì trời có vẻ sắp mưa nên tốt hơn đừng đi đâu cả. - これからも
大
ĐẠI, THÁI
Nghĩa: To lớn
Xem chi tiết
変
BIẾN
Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Xem chi tiết
だから、
少
THIỂU, THIẾU
Nghĩa: Ít, một chút
Xem chi tiết
し
休
HƯU
Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
んだほうがいいですよ。
→ Vì sắp tới cũng rất gian nan nên hãy nghỉ ngơi một chút đi.
I. [から] còn được sử dụng như một trợ từ để diễn tả sự bắt đầu của thời điểm hoặc không gian.
-
会
HỘI, CỐI
Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
議
NGHỊ
Nghĩa: Hội nghị
Xem chi tiết
は
8
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
から
1
0
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
までです。
→ Cuộc họp bắt đầu từ 8 giờ đến 10 giờ. -
家
GIA, CÔ
Nghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
から
会
HỘI, CỐI
Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
社
XÃ
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
まで
1
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
間
GIAN
Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
かかります。
→ Mất 1 tiếng đồng hồ từ nhà đến công ty. - スーパーは
何
HÀ
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Xem chi tiết
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
からですか。
→
9
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
からです。
→ Siêu thị hoạt động từ mấy giờ vậy?
→ Từ 9 giờ. -
銀
NGÂN
Nghĩa: Bạc
Xem chi tiết
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
は
何
HÀ
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Xem chi tiết
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
からですか。
→
銀
NGÂN
Nghĩa: Bạc
Xem chi tiết
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
は
8
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
からです。
→ Ngân hàng hoạt động từ mấy giờ vậy?
→ Ngân hàng hoạt động từ 8 giờ. -
郵
BƯU
Nghĩa: Bưu điện, thư tín
Xem chi tiết
便
TIỆN
Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi
Xem chi tiết
局
CỤC
Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Xem chi tiết
は7
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
半
BÁN
Nghĩa: Nửa, một nửa
Xem chi tiết
から
始
THỦY, THÍ
Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Xem chi tiết
まります。
→ Bưu điện bắt đầu từ 7 giờ rưỡi. - わたしはベトナムから
来
LAI, LÃI
Nghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ました。
→ Tôi đến từ Việt Nam. -
彼
BỈ
Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
はニューヨークから
来
LAI, LÃI
Nghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ました。
→ Ông ấy đến từ New York. -
昨
TẠC
Nghĩa: Hôm qua
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
、
田
ĐIỀN
Nghĩa: Ruộng
Xem chi tiết
舎
XÁ
Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ
Xem chi tiết
から
帰
QUY
Nghĩa: Quay lại, trở về
Xem chi tiết
ってきました。
→ Hôm qua, tôi mới về quê lên. - お
正
CHÁNH, CHÍNH
Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng
Xem chi tiết
月
NGUYỆT
Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Xem chi tiết
は
明
MINH
Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
からです。
→ Tết sẽ bắt đầu từ ngày mai. -
会
HỘI, CỐI
Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
議
NGHỊ
Nghĩa: Hội nghị
Xem chi tiết
は
何
HÀ
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Xem chi tiết
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
から
始
THỦY, THÍ
Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Xem chi tiết
まりますか。
→
9
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
から
始
THỦY, THÍ
Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Xem chi tiết
まります。
→ Cuộc họp sẽ bắt đầu từ mấy giờ vậy?
→ Sẽ bắt đầu từ 9 giờ. -
明
MINH
Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
から
二
月
NGUYỆT
Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Xem chi tiết
です。
→ Từ ngày mai sẽ là tháng 2.
II. Được sử dụng để biểu thị nhận được gì đó từ ai đó.
-
母
MẪU, MÔ
Nghĩa: Mẹ, người mẹ
Xem chi tiết
から
手
THỦ
Nghĩa: Tay
Xem chi tiết
紙
CHỈ
Nghĩa: Giấy, báo
Xem chi tiết
をもらいました。
→ Tôi đã nhận được thư từ mẹ tôi. -
昨
TẠC
Nghĩa: Hôm qua
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
、
彼
BỈ
Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮ
Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
からメールをもらいました。
→ Hôm qua, tôi đã nhận được mail từ cô ấy.