Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 列

Hán Việt
LIỆT
Nghĩa

 Hàng lối, thứ hạng 


Âm On
レツ
Nanori
れっ

Đồng âm
LIỆT Nghĩa: Xé, chia ra, rách Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết
列
  • Một 一 chiều タ nọ tôi xếp hàng 列 đi mua dao 刂.
  • LIỆT kê những bộ Y phục bị RÁCH
  • Mấy thằng xấu xa (ngạt) cầm đao (đao) nằm chết la Liệt thành một hàng.
  • Rút gươm ra để liệt kê vị trí xếp hàng
  • LIỆT thêm Lửa cho Mãnh LIỆT
  • Xương đao nằm la liệt thành hàng
  • Xương (đãi) đao nằm la liệt thành hàng
  1. Hàng lối, cái gì xếp một hàng thẳng gọi là hàng , xếp ngang gọi là liệt LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết .
  2. Số nhiều. Như liệt quốc LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết các nước, liệt vị LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết các vị.
  3. Bày. Như liệt trở đậu LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết bày cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
へいれつ sự song song; sự sóng đôi
れっこく các nước
れっとう quần đảo
れっきょ sự liệt kê; bảng liệt kê
れっき liệt kê
Ví dụ âm Kunyomi

れつざ LIỆT TỌASự có mặt
れつめ LIỆT MỤCDãy
れっき LIỆT KÍLiệt kê
れつでん LIỆT TRUYỀNĐợt (của) những tiểu sử
れつこう LIỆT HẬUNhiều daimyo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にれつ NHỊ LIỆTHai hàng
れつざ LIỆT TỌASự có mặt
れつめ LIỆT MỤCDãy
はれつ XỈ LIỆTHàm răng
られつ LA LIỆTSự liệt kê
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa