- Một 一 chiều タ nọ tôi xếp hàng 列 đi mua dao 刂.
- LIỆT kê những bộ Y phục bị RÁCH
- Mấy thằng xấu xa (ngạt) cầm đao (đao) nằm chết la Liệt thành một hàng.
- Rút gươm ra để liệt kê vị trí xếp hàng
- LIỆT thêm Lửa cho Mãnh LIỆT
- Xương đao nằm la liệt thành hàng
- Xương (đãi) đao nằm la liệt thành hàng
- Hàng lối, cái gì xếp một hàng thẳng gọi là hàng 行 , xếp ngang gọi là liệt 列 LIỆT Nghĩa: Hàng lối, thứ hạng Xem chi tiết .
- Số nhiều. Như liệt quốc 列 LIỆT Nghĩa: Hàng lối, thứ hạng Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết các nước, liệt vị 列 LIỆT Nghĩa: Hàng lối, thứ hạng Xem chi tiết 位 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết các vị.
- Bày. Như liệt trở đậu 列 LIỆT Nghĩa: Hàng lối, thứ hạng Xem chi tiết 詛 豆 ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết bày cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
並列 | へいれつ | sự song song; sự sóng đôi |
列国 | れっこく | các nước |
列島 | れっとう | quần đảo |
列挙 | れっきょ | sự liệt kê; bảng liệt kê |
列記 | れっき | liệt kê |
Ví dụ âm Kunyomi
列 座 | れつざ | LIỆT TỌA | Sự có mặt |
列 目 | れつめ | LIỆT MỤC | Dãy |
列 記 | れっき | LIỆT KÍ | Liệt kê |
列 伝 | れつでん | LIỆT TRUYỀN | Đợt (của) những tiểu sử |
列 候 | れつこう | LIỆT HẬU | Nhiều daimyo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 列 | にれつ | NHỊ LIỆT | Hai hàng |
列 座 | れつざ | LIỆT TỌA | Sự có mặt |
列 目 | れつめ | LIỆT MỤC | Dãy |
歯 列 | はれつ | XỈ LIỆT | Hàm răng |
羅 列 | られつ | LA LIỆT | Sự liệt kê |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|