- KHI leo núi mà không gặp đường gập ghềnh thì đúng là một điều kì diệu
- Nhìn núi Phú Sĩ [山] thì thấy thật kì diệu [奇] nhưng mà KHI đi đường gập ghềnh lắm
- Khi leo núi khả năng lớn gặp đường xấu
- Leo Núi cực Kì phê KHI đi vào mô đất gập ghềnh
- KHI NÚI lở thì cực KÌ nguy hiểm
- Khi khu 崎 嶇 đường núi gập ghềnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
崎崖 | きがい | Độ dốc của ngọn núi |
長崎県 | ながさきけん | Nagasaki |
Ví dụ âm Kunyomi
長 崎 県 | ながさきけん | TRƯỜNG KHI HUYỆN | Chức quận trưởng trên (về) hòn đảo (của) kyuushuu |
川 崎 病 | かわさきびょう | XUYÊN KHI BỆNH | Bệnh mẫn cảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
崎 崖 | きがい | KHI NHAI | Độ dốc của ngọn núi |
宮 崎 県 | みやざきけん | CUNG KHI HUYỆN | Tỉnh Miyazaki (Nhật) |
長 崎 県 | ながさきけん | TRƯỜNG KHI HUYỆN | Chức quận trưởng trên (về) hòn đảo (của) kyuushuu |
川 崎 病 | かわさきびょう | XUYÊN KHI BỆNH | Bệnh mẫn cảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|