Created with Raphaël 2.1.21234658971011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 崎

Hán Việt
KHI
Nghĩa

Đường núi gập ghềnh, mũi đất (nhô ra biển)


Âm On
Âm Kun
さき さい みさき

Đồng âm
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết KHÍ Nghĩa:  Hơi nước, nước sôi bốc hơi Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết KHÍ, KHẤT Nghĩa: Hơi nước Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Tục dùng như chữ khí [器]. Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Mũi đất (biển); vệ đất Xem chi tiết (ĐÈO) Nghĩa: Đỉnh núi, đèo Xem chi tiết NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết
崎
  • KHI leo núi mà không gặp đường gập ghềnh thì đúng là một điều kì diệu
  • Nhìn núi Phú Sĩ [山] thì thấy thật kì diệu [奇] nhưng mà KHI đi đường gập ghềnh lắm
  • Khi leo núi khả năng lớn gặp đường xấu
  • Leo Núi cực Kì phê KHI đi vào mô đất gập ghềnh
  • KHI NÚI lở thì cực KÌ nguy hiểm
  1. Khi khu đường núi gập ghềnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きがい Độ dốc của ngọn núi
ながさきけん Nagasaki
Ví dụ âm Kunyomi

ながさきけん TRƯỜNG KHI HUYỆNChức quận trưởng trên (về) hòn đảo (của) kyuushuu
かわさきびょう XUYÊN KHI BỆNHBệnh mẫn cảm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きがい KHI NHAIĐộ dốc của ngọn núi
みやざきけん CUNG KHI HUYỆNTỉnh Miyazaki (Nhật)
ながさきけん TRƯỜNG KHI HUYỆNChức quận trưởng trên (về) hòn đảo (của) kyuushuu
かわさきびょう XUYÊN KHI BỆNHBệnh mẫn cảm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa