Created with Raphaël 2.1.212345687109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 悟

Hán Việt
NGỘ
Nghĩa

Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ


Âm On
Âm Kun
さと.る

Đồng âm
NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Nước Ngô, họ Ngô Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết
Trái nghĩa
Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết
悟
  • Nói 5 câu thì CON TIM mới NGỘ ra
  • Mồm nhẩm 5 điều bác hồ dạy mà trong tâm ngộ ra nhiều điều
  • Miệng nói 5 lần con tim mới giác ngộ
  • Tâm (心) của Ta ( ngô: 吾) đã được giác Ngộ (悟)
  1. Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết .
  2. Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいご sám hối; sự ăn năn; sự hối lỗi; ăn năn; hối lỗi; sự ân hận; ân hận
さとり sự khai sáng; sự giác ngộ
さとる lính hội; giác ngộ; hiểu được; nhận thức được
かいご sự ăn năn; sự hối lỗi; ăn năn; hối lỗi; sự ân hận; ân hận
かくご sự kiên quyết; sự sẵn sàng
Ví dụ âm Kunyomi

さとる NGỘLính hội
さとるりょう NGỘ LIỄUSự hiểu rõ
ひらくさとる KHAI NGỘSự khai sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たいご ĐẠI NGỘ(đạo Phật) sự giác ngộ
かいご HỐI NGỘSám hối
ごせい NGỘ TÍNHTính khôn ngoan
かいご CẢI NGỘSự ăn năn
えいご NGỘThông minh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa