- Nói 5 câu thì CON TIM mới NGỘ ra
- Mồm nhẩm 5 điều bác hồ dạy mà trong tâm ngộ ra nhiều điều
- Miệng nói 5 lần con tim mới giác ngộ
- Tâm (心) của Ta ( ngô: 吾) đã được giác Ngộ (悟)
- Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính 悟 NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết 性 .
- Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
悔悟 | かいご | sám hối; sự ăn năn; sự hối lỗi; ăn năn; hối lỗi; sự ân hận; ân hận |
悟り | さとり | sự khai sáng; sự giác ngộ |
悟る | さとる | lính hội; giác ngộ; hiểu được; nhận thức được |
改悟 | かいご | sự ăn năn; sự hối lỗi; ăn năn; hối lỗi; sự ân hận; ân hận |
覚悟 | かくご | sự kiên quyết; sự sẵn sàng |
Ví dụ âm Kunyomi
悟 る | さとる | NGỘ | Lính hội |
悟 了 | さとるりょう | NGỘ LIỄU | Sự hiểu rõ |
開 悟 | ひらくさとる | KHAI NGỘ | Sự khai sáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
大 悟 | たいご | ĐẠI NGỘ | (đạo Phật) sự giác ngộ |
悔 悟 | かいご | HỐI NGỘ | Sám hối |
悟 性 | ごせい | NGỘ TÍNH | Tính khôn ngoan |
改 悟 | かいご | CẢI NGỘ | Sự ăn năn |
穎 悟 | えいご | NGỘ | Thông minh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|