Kanji 孫
Đồng âm
存
TỒN
Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại
Xem chi tiết
損
TỔN
Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại
Xem chi tiết
尊
TÔN
Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính
Xem chi tiết
巽
TỐN
Nghĩa: Quẻ Tốn là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. Nhường.Khiêm tốn, nhũn nhặn
Xem chi tiết
樽
TÔN
Nghĩa: Vui, quá vui gọi là đam. Cùng nghĩa với chữ đam [眈]. Tai to và dái tai thõng xuống.
Xem chi tiết
遜
TỐN
Nghĩa: Trốn, lẩn. Tự lánh đi. Nhún thuận. Kém.
Xem chi tiết
- đứa nào có quan hệ với con mình gọi là cháu
- Liên hệ với đứa trẻ là tôn : cháu
- Tôi chỉ có một đứa cháu
- đứa trẻ có quan hệ gần gũi với ông bà vì là cháu đích tôn
- Con một rắc rối
- Cháu.
- Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn. Như đạo tôn
稻
孫
lúa tái sinh (lúa trau).
- Một âm là tốn. Nhún nhường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
内孫 | ないそん | Cháu |
天孫 | てんそん | thiên tôn; cháu trời |
嫡孫 | ちゃくそん | cháu đích tôn |
子孫 | しそん | con cháu |
孫娘 | まごむすめ | cháu gái |
Ví dụ âm Kunyomi
児
孫
| こまご | NHI TÔN | Trẻ con và grandchildren |
孫
子 | まごこ | TÔN TỬ | Con cháu |
曽
孫
| ひまご | TẰNG TÔN | Chắt |
初
孫
| はつまご | SƠ TÔN | Đứa cháu đầu tiên |
外
孫
| そとまご | NGOẠI TÔN | Cháu ngoại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
子
孫
| しそん | TỬ TÔN | Con cháu |
令
孫
| れいそん | LỆNH TÔN | Cháu (của) bạn |
内
孫
| ないそん | NỘI TÔN | Cháu |
天
孫
| てんそん | THIÊN TÔN | Thiên tôn |
曾
孫
| そうそん | TẰNG TÔN | Chắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|