Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 孫

Hán Việt
TÔN, TỐN
Nghĩa

Cháu


Âm On
ソン
Âm Kun
まご
Nanori

Đồng âm
TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Quẻ Tốn là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. Nhường.Khiêm tốn, nhũn nhặn Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Vui, quá vui gọi là đam. Cùng nghĩa với chữ đam [眈]. Tai to và dái tai thõng xuống. Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Trốn, lẩn. Tự lánh đi. Nhún thuận. Kém. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết DẬN Nghĩa: Nối dõi Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết
孫
  • đứa nào có quan hệ với con mình gọi là cháu
  • Liên hệ với đứa trẻ là tôn : cháu
  • Tôi chỉ có một đứa cháu
  • đứa trẻ có quan hệ gần gũi với ông bà vì là cháu đích tôn
  • Con một rắc rối
  1. Cháu.
  2. Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn. Như đạo tôn lúa tái sinh (lúa trau).
  3. Một âm là tốn. Nhún nhường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないそん Cháu
てんそん thiên tôn; cháu trời
ちゃくそん cháu đích tôn
しそん con cháu
まごむすめ cháu gái
Ví dụ âm Kunyomi

こまご NHI TÔNTrẻ con và grandchildren
まごこ TÔN TỬCon cháu
ひまご TẰNG TÔNChắt
はつまご SƠ TÔNĐứa cháu đầu tiên
そとまご NGOẠI TÔNCháu ngoại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しそん TỬ TÔNCon cháu
れいそん LỆNH TÔNCháu (của) bạn
ないそん NỘI TÔNCháu
てんそん THIÊN TÔNThiên tôn
そうそん TẰNG TÔNChắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa