- NAM (ナム) nhi có CHYM (隹) giống đực là anh HÙNG
- 14 con chim Đực nhìn thật Hùng vĩ
- Chim đực đứng cánh trái
- Con chim Namu (ナム) hùng dũng
- Chim đực có cái mũi nhọn trông thật oai hùng
- Con đực. Các loài có lông thuộc về giống đực gọi là hùng. Giống thú đực cũng gọi là hùng.
- Mạnh. Như hùng tráng 雄 HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết 壯 mạnh khoẻ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
両雄 | りょうゆう | hai vỹ nhân; hai anh hùng |
反英雄 | はんえいゆう | nam nhân vật phản diện |
英雄 | えいゆう | anh hùng |
雄大 | ゆうだい | hùng vĩ; trang nghiêm; huy hoàng; vĩ đại; lớn lao |
雄弁 | ゆうべん | hùng biện |
Ví dụ âm Kunyomi
雄 武 | おむ | HÙNG VŨ | Tính gan dạ |
雄 断 | おだん | HÙNG ĐOẠN | Sự quyết đoán mạnh mẽ |
雄 松 | おまつ | HÙNG TÙNG | Màu đen héo hon |
雄 滝 | おだき | HÙNG LANG | Thác nước lớn hơn ((của) hai) |
雄 牛 | おうし | HÙNG NGƯU | Con bò đực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
雄 鳥 | おんどり | HÙNG ĐIỂU | Con gà trống |
雄 鶏 | おんどり | HÙNG KÊ | Gà trống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
雄 偉 | ゆうい | HÙNG VĨ | Tráng lệ |
雄 図 | ゆうと | HÙNG ĐỒ | Kế hoạch đầy tham vọng (xí nghiệp) |
雄 姿 | ゆうし | HÙNG TƯ | Người ga lăng xuất hiện |
雄 志 | ゆうし | HÙNG CHÍ | Hoài bão |
雄 途 | ゆうと | HÙNG ĐỒ | Sự nghiệp đầy thử thách và hùng tráng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|