Created with Raphaël 2.1.2132456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 雄

Hán Việt
HÙNG
Nghĩa

Con đực, khỏe mạnh, anh hùng


Âm On
ユウ
Âm Kun
お~ おす おん
Nanori
かつ たけ つよし よう

Đồng âm
HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết HUNG Nghĩa: Ngực Xem chi tiết HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết
Trái nghĩa
THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết
雄
  • NAM (ナム) nhi có CHYM (隹) giống đực là anh HÙNG
  • 14 con chim Đực nhìn thật Hùng vĩ
  • Chim đực đứng cánh trái
  • Con chim Namu (ナム) hùng dũng
  • Chim đực có cái mũi nhọn trông thật oai hùng
  1. Con đực. Các loài có lông thuộc về giống đực gọi là hùng. Giống thú đực cũng gọi là hùng.
  2. Mạnh. Như hùng tráng HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết mạnh khoẻ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りょうゆう hai vỹ nhân; hai anh hùng
反英 はんえいゆう nam nhân vật phản diện
えいゆう anh hùng
ゆうだい hùng vĩ; trang nghiêm; huy hoàng; vĩ đại; lớn lao
ゆうべん hùng biện
Ví dụ âm Kunyomi

おむ HÙNG VŨTính gan dạ
おだん HÙNG ĐOẠNSự quyết đoán mạnh mẽ
おまつ HÙNG TÙNGMàu đen héo hon
おだき HÙNG LANGThác nước lớn hơn ((của) hai)
おうし HÙNG NGƯUCon bò đực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おんどり HÙNG ĐIỂUCon gà trống
おんどり HÙNG KÊGà trống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆうい HÙNG VĨTráng lệ
ゆうと HÙNG ĐỒKế hoạch đầy tham vọng (xí nghiệp)
姿 ゆうし HÙNG TƯNgười ga lăng xuất hiện
ゆうし HÙNG CHÍHoài bão
ゆうと HÙNG ĐỒSự nghiệp đầy thử thách và hùng tráng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa