[Ngữ Pháp N5] ~のなかでいちばん:Trong…thì…là nhất

Cấu trúc ~のなかでいちばん 

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + のなかで +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん  +  A Tính từ


Cách dùng / Ý nghĩa

Dùng trong trường hợp chỉ ra phạm vi để so sánh 3 sự vật trở lên, là hình thức so sánh nhất.


Ý ghĩa: Trong số N1 thì N2A nhất.


Ví dụ
  1. QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết きせつ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết はる PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết いちばんす きです。
    → Trong các mùa trong năm, tôi thích nhất là mùa xuân.
  2. TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết さんにん TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん イケメンです。
    → Trong số ba người thì tôi đẹp trai nhất.
  3. TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết さんにんきょうだい TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか は、 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết ちょうなん PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết ゆうしゅう です。
    → Trong số 3 anh em trai, người anh cả là ưu tú nhất.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết さんにん TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか いです。
    → Cô ấy trẻ nhất trong số 3 người.
  5. ワインとビールと NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết にほんしゅ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか 、ワインが PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きです。
    → Trong các thứ rượu vang, bia, và rượu sake, tôi thích rượu vang nhất.
  6. QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っている NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと のなかで PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết せきにんかん がある NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと よ。
    → Cậu là người có tinh thần trách nhiệm nhất trong số những người tôi biết.
  7. TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ ですか。
    → Trong số này, ai là người cao nhất?
  8. このプロジェクト、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま までの Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん ] ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết たいへん だ。
    → Dự án này là vất vả nhất trong số những công việc trước giờ.
  9. その ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きなのは、 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết さいご のシーンです。
    → Tôi thích nhất trong bộ phim đó là cảnh cuối.
  10. このクラス TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết ゆうしゅう だったのは BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ でした。
    → Xuất sắc nhất trong lớp này là cô ấy.
  11. ゲーム TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きな KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết きょく Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに ですか。
    → Ca khúc cậu thích nhất trong các game là gì?
  12. スマホ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん いいのはこれです。
    → Cái tốt nhất trong số các dòng điện thoại thông minh là cái này.