[Ngữ Pháp N5-N4] しか~ない:Chỉ…, chỉ có…, chỉ còn…

Cấu trúc しかない 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). (trợ từ) しかない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đi với hình thức thể phủ định, để diễn tả một sự việc và loại trừ những sự việc khác. Diễn tả sự ít ỏi.
  2. N là danh từ chỉ số lượng, vế sau đi với thể phủ định.

Ý Nghĩa: Chỉ…, chỉ có…, chỉ còn…


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま いっせん ドンしか TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っていません
    → Hiện giờ tôi chỉ còn có 1000 đồng thôi.
  2. このクラスには、 NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết おとこ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にん しかいません
    → Trong lớp này chỉ có 4 nam thôi.
  3. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết かんこくじん HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すく ないです。 NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり しかいません
    → Tôi có ít bạn người Hàn Quốc. Chỉ có 2 người thôi.
  4. TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết ゆう べ、 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん しか TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết られませんでした
    → Tối qua tôi chỉ ngủ được có 2 tiếng.
  5. LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết KHỐ Nghĩa: Kho chứa đồ vật Xem chi tiết れいぞうこ にはビールが BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết いっぽん しかないです
    → Trong tủ lạnh chỉ có 1 lon bia.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết やさい しか THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ないそうです。
    → Nghe nói ông ấy chỉ ăn rau thôi.
  7. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はビールが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きですが、タイガーしか ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みません
    → Tôi thì thích bia nhưng chỉ uống Tiger thôi.
  8. TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ はコーヒーしか ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết まなかった
    → Sáng nay tôi chỉ uống cà phê thôi.
  9. さんじゅっ PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết ぷん しか ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết てませんよ
    → Tôi chỉ chờ được 30 phút thôi đấy.
  10. こんなことはあなたにしか THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せません
    → Chuyện này tôi chỉ có thể nói với anh mà thôi.
  11. この ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが は16 TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết さい からしか KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ることはできない
    → Bộ phim này chỉ dành cho người từ 16 tuổi trở lên mới xem được.
  12. そのレストランは しち THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết までしかやっていません
    → Nhà hàng đó chỉ mở cửa tới 7 giờ.
  13. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết こんげつ はもうこれだけしかないです
    → Tháng này tôi chỉ còn có nhiêu đây thôi.

* Chú ý: Đôi khi được đi cùng với だけ thành だけしかない để nhấn mạnh hơn nữa.