- HỘ PHƯƠNG mở cửa PHÒNG
- Chị Phương đang ở dưới cửa Phòng
- Dưới mỗi cánh cửa có phương pháp đánh số PHÒNG
- Cô PHƯƠNG thường búi tóc lại trước khi ra khỏi CỬA PHÒNG
- Chị phương dùng mông để phòng thủ
- Có căn phòng trong cánh cửa phương này
- đi lại hướng (方) cái cửa (戶) là sẽ thấy căn phòng
- Em phương ở trong phòng sau cánh cửa
- Cái buồng.
- Ngăn, buồng. Như phong phòng 蜂 PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết tổ ong, liên phòng 蓮 LIÊN Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết hương sen, lang phòng 榔 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết buồng cau, v.v.
- Sao Phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng 長 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết chi trưởng, thứ phòng 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết chi thứ, v.v.
- Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết .
- Một âm là bàng. A bàng 阿 A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết tên cung điện nhà Tần 秦 TẦN Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết . Có khi dùng như chữ phòng 防 PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳房 | にゅうぼう | Vú |
乳房炎 | にゅうぼうえん | Bệnh viêm vú |
冷房 | れいぼう | phòng lạnh |
女房 | にょうぼう | vợ |
女房役 | にょうぼうやく | trợ thủ đắc lực (thường chỉ người vợ); cánh tay phải (thường chỉ người vợ) |
Ví dụ âm Kunyomi
一 房 の髪 | ひとふさのかみ | NHẤT PHÒNG PHÁT | Một lọn tóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
子 房 | しぼう | TỬ PHÒNG | (thực vật học) bầu nhụy (hoa) |
房 事 | ぼうじ | PHÒNG SỰ | Sự giao cấu |
僧 房 | そうぼう | TĂNG PHÒNG | Những quý miếu (của) những thầy tu |
冷 房 | れいぼう | LÃNH PHÒNG | Phòng lạnh |
同 房 | どうぼう | ĐỒNG PHÒNG | Cùng phòng đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|