Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 房

Hán Việt
PHÒNG, BÀNG
Nghĩa

Căn phòng


Âm On
ボウ
Âm Kun
ふさ
Nanori
のぶ

Đồng âm
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết PHỎNG Nghĩa: Bắt chước, mô phỏng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Băng đá, đóng băng Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Chim bằng Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Nước đá Xem chi tiết BÀNG, PHẢNG Nghĩa: Bàng hoàng, ý không yên định Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết
房
  • HỘ PHƯƠNG mở cửa PHÒNG
  • Chị Phương đang ở dưới cửa Phòng
  • Dưới mỗi cánh cửa có phương pháp đánh số PHÒNG
  • Cô PHƯƠNG thường búi tóc lại trước khi ra khỏi CỬA PHÒNG
  • Chị phương dùng mông để phòng thủ
  • Có căn phòng trong cánh cửa phương này
  • đi lại hướng (方) cái cửa (戶) là sẽ thấy căn phòng
  • Em phương ở trong phòng sau cánh cửa
  1. Cái buồng.
  2. Ngăn, buồng. Như phong phòng PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết tổ ong, liên phòng LIÊN Nghĩa:  Hoa sen Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết hương sen, lang phòng PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết buồng cau, v.v.
  3. Sao Phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  4. Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết chi trưởng, thứ phòng THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết chi thứ, v.v.
  5. Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết .
  6. Một âm là bàng. A bàng A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết tên cung điện nhà Tần TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết . Có khi dùng như chữ phòng PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうぼう
にゅうぼうえん Bệnh viêm vú
れいぼう phòng lạnh
にょうぼう vợ
にょうぼうやく trợ thủ đắc lực (thường chỉ người vợ); cánh tay phải (thường chỉ người vợ)
Ví dụ âm Kunyomi

の髪 ひとふさのかみ NHẤT PHÒNG PHÁT Một lọn tóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しぼう TỬ PHÒNG(thực vật học) bầu nhụy (hoa)
ぼうじ PHÒNG SỰSự giao cấu
そうぼう TĂNG PHÒNGNhững quý miếu (của) những thầy tu
れいぼう LÃNH PHÒNGPhòng lạnh
どうぼう ĐỒNG PHÒNGCùng phòng đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa