Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 投

Hán Việt
ĐẦU
Nghĩa

Ném, quẳng đi


Âm On
トウ
Âm Kun
な.げる ~な.げ

Đồng âm
ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Bệnh đậu mùa Xem chi tiết DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đỉnh, nắp, vung Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Chống nhau, chiến đấu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết
投
  • Dùng tay (THỦ 扌) ném (ĐẦU 投) vũ khí (THÙ 殳 ) đi
  • Lấy TAY chặt đầu kẻ THÙ rồi ném đi 投げ捨て
  • Dùng Tay ném cái Ghế vào Đầu thằng Hựu
  • Đưa tay ném kẻ thù đi
  • Dùng TAY 扌 chém kẻ THÙ 殳 đứt ĐẦU 投
  • Bỏ vũ khí, đưa tay lên đầu, đầu hàng
  • Ném con cá nên cái ghế
  • Dùng Tay ném cái Ghế vào Đầu thằng Hựu
  • Ném Ghế (kỉ) vào đầu thằng vô Lại (lại - Hựu)
  1. Ném. Như đầu hồ ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết ném thẻ vào trong hồ.
  2. Quẳng đi. Như đầu bút tòng nhung ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết quẳng bút theo quân.
  3. Tặng đưa. Như đầu đào ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết tặng đưa quả đào, đầu hàm ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết đưa thơ, đầu thích ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết đưa thiếp, v.v.
  4. Đến, nương nhờ. Như đầu túc ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết đến ngủ trọ, đầu hàng ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết đến xin hàng, tự đầu la võng ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết tự chui vào vòng lưới, v.v.
  5. Hợp. Như tình đầu ý hợp TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết tình ý hợp nhau, nghị luận hợp ý nhau gọi là đầu ki ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết , nhân thời cơ sạ lợi gọi là đầu cơ sự nghiệp ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết , v.v.
  6. Rũ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なげ Cú ném; cú quật
げる なげる bắn; bỏ; dấn; gieo; liệng; ném
げ技 なげわざ Kỹ thuật ném
げ文 なげぶみ thư liệng vào nhà; thư bỏ vào nhà
げ業 なげわざ Kỹ thuật ném
Ví dụ âm Kunyomi

げる なげる ĐẦUBắn
ぶん げる ぶんなげる Ném
下に げる したになげる Dộng
匙を げる さじをなげる Hết thuốc chữa
強く げる つよくなげる Dộng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なげ ĐẦUCú ném
みなげ THÂN ĐẦUSự tự dìm mình xuống nước
わなげ LUÂN ĐẦUTrò chơi ném vòng
下手 へたなげ HẠ THỦ ĐẦU(bóng chày) cú ném bóng dưới vai
まるなげ HOÀN ĐẦUPhó mặc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうか ĐẦU HẠSự đầu tư
とうよ ĐẦU DỮChỉ định y học
とうだ ĐẦU ĐẢNém và việc đánh
とうき ĐẦU KHÍSự từ bỏ
とうき ĐẦU KISự đầu cơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa