- Chiến đấu vì những chú cừu (羊)
- Con cừu vì chính nghĩa mã bị ngã (Chữ NGÃ trong tiếng TQ là tôi, tao, cũng có nghĩa là của tôi). Vậy con CỪU CỦA TÔI luôn làm việc chính NGHĨA
- Tay 扌 cầm vũ khí giết những thằng dâm dê ... là 1 người chính NGHĨA
- Con cừu có bản ngã chính nghĩa.
- Con dê vì chính nghĩa dùng tay cầm giáo
- 義: con cừu bị ngã vì NGHĨA 儀 : người nhân nghĩa tuân thủ lễ NGHI 犠: con bò vì nghĩa mà HY sinh 議: nói lời có nghĩa trong hội NGHỊ
- Sự phải chăng, lẽ phải chăng, nên. Định liệu sự vật hợp với lẽ phải gọi là nghĩa.
- Ý nghĩa. Như văn nghĩa 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết nghĩa văn, nghi nghĩa 疑 NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết nghĩa ngờ.
- Vì nghĩa, làm việc không có ý riêng về mình gọi là nghĩa. Như nghĩa sư 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết quân đi vì nghĩa, không phải vì lợi mà sát phạt.
- Cùng chung. Như nghĩa thương 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 倉 THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết cái kho chung, nghĩa học 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 學 nhà học chung, v.v.
- Làm việc vì người là nghĩa. Như nghĩa hiệp 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 俠 , nghĩa sĩ 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết , v.v.
- Lấy ân cố kết với nhau là nghĩa. Như kết nghĩa huynh đệ 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 兄 HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết anh em kết nghĩa, nghĩa tử 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 子 con nuôi, v.v.
- Vì thế nên cái gì phụ thêm ở trên cũng gọi là nghĩa. Như nghĩa kế 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 髻 búi tóc mượn.
- Nước Nghĩa, tức nước Nghĩa Đại Lợi 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết nước Ý (Italy).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不信義 | ふしんぎ | Sự thất tín; sự giả dối |
不義 | ふぎ | bất nghĩa; phi nghĩa; thất nghĩa |
主義 | しゅぎ | chủ nghĩa |
仁義 | じんぎ | nhân nghĩa |
信義 | しんぎ | tín nghĩa |
Ví dụ âm Kunyomi
不 義 | ふぎ | BẤT NGHĨA | Bất nghĩa |
多 義 | たぎ | ĐA NGHĨA | Đa nghĩa |
字 義 | じぎ | TỰ NGHĨA | Ý nghĩa hoặc cảm giác về một từ |
意 義 | いぎ | Ý NGHĨA | Dị nghị |
異 義 | いぎ | DỊ NGHĨA | Sự khác nghĩa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|